Thứ Hai, 3 tháng 8, 2020

Từ vựng tiếng anh về trường học

Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề là bí quyết giúp bạn thuận lợi nắm vững từ vựng 1 cách hệ thống, khoa học và logic nhất. Với mỗi chủ điểm, những bạn cần có vốn từ vựng nền móng, dần dần thông qua giao tiếp xã hội vốn từ của bạn sẽ tăng dần lên. Hôm nay, TỰ HỌC IELTS tiếp tục gửi tới  bạn nhóm từ vựng tiếng anh về trường học nhằm giúp những bạn thuận lợi giao tiếp cũng như đọc sách, báo liên quan đến chủ điểm này.

A. Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học

từ vựng tiếng anh về trường học
từ vựng tiếng anh về trường học

1. Primary school : Trường tiểu học

2. Nursery school : Trường mầm non

3. Kindergarten : Trường mẫu giáo

4. Junior high school : Trường trung học cơ sở

5. High school : Trường trung học phổ thông

6. Service education : Tại chức (hệ vừa học vừa làm)

7. Junior colleges : Trường đắt đẳng

8. College : /ˈkɒlɪdʒ/ – Trường đắt đẳng

9. Private school : Trường tư thục

10. State school : Trường công lập

11. Boarding school : Trường nội trú

12. Day school : Trường bán trú

13. English school : Trường anh ngữ

14. Language school : Trường ngoại ngữ

15. Sixth-form Colloge: Trường đắt đẳng (Trường tư)

16. Technical College: Trường đắt đẳng kỹ càng thuật

17. Vocational College: Trường đắt đẳng nghề

18. Art College: Cao đẳng nghệ thuật

19. Teacher Traning College: Trường đắt đẳng sư phạm

20. University: /juːnɪˈvɜːsətiː/ – Đại học

B: Từ vựng tiếng Anh về chức vụ

1. President/ rector/ principal/ school head/headmaster/ headmistress : Hiệu trưởng

2. Assistant principals: Hiệu phó

3. Teacher : /tiːtʃə(r)/ – Giáo viên, giảng viên

4. Monitor: /’mɒnɪtə(ɹ)/ – Lớp trưởng

5. Secretary: /ˈsɛk.ɹəˌtə.ɹi/ – Bí thư

6. Student : /stjuːd(ə)nt/ – Sinh viên

7. Head boy: Nam sinh đại diện trường

8. Head girl: Nữ sinh đại diện trường

9. School governor hoặc governor: Ủy viên hội đồng quản trị trường

10. Head teacher: Giáo viên chủ nhiệm

C: Từ vựng tiếng Anh Thiết bị nhà trường

từ vựng tiếng anh về trường học
từ vựng tiếng anh về trường học

1. Register: /ˈɹɛdʒ.ɪst.ɜː(ɹ)/ – Sổ điểm danh

2. Desk: Bàn học

3. Black board: Bảng đen

4. White board: Bảng trắng

5. Chalk: /ʧɑk/ – Phấn

6. Marker pen hoặc marker: Bút viết bảng

7. Pen: /pɛn/ – Bút

8. Pencil: /pɛnsəl/ – Bút chì

9. Exercise book: Sách bài tập

10. Course book, textbook, teaching materials : Giáo trình

11. Lesson plan : Giáo án

12. Subject : / ˈsʌbdʒɪkt/ – Môn học

13. Lesson / Unit : /ˈlɛs(ə)n/ – /juːnɪt/ – Bài học

14. Exercise / Task / Activity : /ˈɛk.sɚ.saɪz/ – /tæsk/ – /ækˈtɪvətɪ/ – Bài tập

15. Homework / Home assignment : Bài tập về nhà

16. Academic transcript / Grading schedule / Results certificate : Bảng điểm

17. Qualification : /kwɒlɪfɪˈkeɪʃən/ – Bằng cấp

18. Certificate : /sərˈtɪfɪkət/ – Bằng, chứng chỉ

19. Research report / Paper / Article : Thống kê khoa học

20. Credit mania / Credit-driven practice : Bệnh thành tích

21. Develop : /dəˈvɛləp/ – Biên soạn (giáo trình)

22. Drop-outs : Học sinh cất học

23. Pupil : /pjuːpəl/ – Học sinh trường tiểu học

24. School fees : Học phí

25. School term : Học kỳ

26. School trip : Chuyến đi chơi do trường doanh nghiệp

27. Be the victim/target of bullying: Nạn nhân của bạo hành tại trường học

28. School uniform : Đồng phục học sinh

29. Sschool holidays : Nghỉ lễ

30. School meals : Bữa ăn tại trường

31. School dinners: Bữa ăn tối tại trường

32. Term: /tɜːm/ – Kỳ học

33. Half term: Nửa kỳ học

34. Assembly: /əˈsɛmb.lɪi/ – Chào cờ/buổi quy tụ

35. Break: /bɹeɪk/ – Giờ giải lao

Xem thêm các bài viết cùng chuyên mục

D: Từ vựng tiếng Anh về phòng ban

1. Class: /klɑːs/ – Lớp

2. Classroom : /ˈklaːsruːm/ – Phòng học

3. Computer room: Phòng máy tính

4. WC ( Water Closet ): Nhà vệ sinh

5. Changing room: Phòng thay đồ

6. Gym (viết tắt của gymnasium): /ʤɪm/ – Phòng thể dục

7. Playground: /´plei¸graund/ – Sân chơi

8. Library: /ˈlaɪbɹəɹɪ/ – Thư viện

9. Lecture hall: Giảng đường

10. Laboratory (thường viết tắt là lab): /ləˈbɔɹətɹi/ – Phòng thí nghiệm

11. Language lab (viết tắt của language laboratory): Phòng học tiếng

12. Hall of residence: Ký túc xá

13. Locker: /lɒkə(r)/ – Tủ đồ

14. Playing field: Sân vận động

15. Sports hall: Hội trường chơi thể thao

E: Từ vựng tiếng Anh bậc Đại học

Từ vựng tiếng Anh bậc Đại học
Từ vựng tiếng Anh bậc Đại học

1. Professor: /pɹəˈfɛsə/ – Giáo sư

2. Lecturer: /ˈlɛktʃərər/ – Giảng viên

3. Researcher: ri´sə:tʃə/ – Nhà phân tích

4. Research: / ri’sз:tʃ/ – Nghiên cứu

5. Undergraduate: /, ʌndərˈgrædʒuɪt/ – Cấp đại học

6. Graduate: /ˈɡrædʒueɪt/ – Sau đại học

7. Post-graduate / post-graduate student: Sau đại học

8. Masters student: Học viên đắt học

9. PhD student: Nghiên cứu sinh

10. Master’s degree: Bằng đắt học

12. Bachelor’s degree: Bằng cử nhân

13. Degree: /dɪˈɡɹiː/ – Bằng cấp

14. Thesis: /ˈθiːsɪs/ – Luận văn

15. Dissertation: /ˌdɪsəˈteɪʃən/ – Luận văn

16. Lecture: /ˈlɛk.tʃə/ – Bài giảng

17. Debate: /dɪˈbeɪt/ – Buổi tranh cãi

18. Higher education: Giáo dục đại học

19. Semester: /sɪˈmɛstɚ/ – Kỳ học

20. Student loan: Khoản mượn cho sinh viên

21. Student union: Hội sinh viên

22. Tuition fees : Học phí

23. University campus: Khuôn viên trường đại học

F: Từ vựng chủ đề môn học

từ vựng tiếng anh về trường học
từ vựng tiếng anh về trường học

1. Art : /ɑːt/ -Nghệ thuật

2. Classics : Văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)

3. Drama : /drɑː.mə/ – Kịch

4. Fine art : Mỹ thuật

5. History of art: Lịch sử nghệ thuật

6. History : /ˈhɪstri/ – Lịch sử

7. Literature : /ˈlɪt.ɚ.ɪ.tʃɚ/ – Văn học

8. Modern languages : Ngôn ngữ hiện đại

9. Music : /ˈmjuːzɪk/ – Âm nhạc

10. Philosophy : /fɪlˈɒsəfi/ – Triết học

11. Theology : /θi.ˈɑ.lə.dʒi/ – Thần học

12. Astronomy : /əˈstɹɑnəˌmi/ – Thiên văn học

13. Biology : /baɪˈɒlədʒi/ – Sinh học

14. Chemistry : /ˈkɛm.ɪ.stri/ – Hóa học

15. Computer science : Tin học

16. Dentistry : /dentɪstrɪ;/ – Nha khoa học

17. Engineering : /ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/ – Kỹ thuật

18. Geology : /dʒiːɑlədʒɪ/ – Địa chất học

19. Medicine : /ˈmɛd.sən/ – Y học

20. Physics : /ˈfɪz.ɪks/ – Vật lý

21. Science : /ˈsaɪɛns/ – Khoa học

Hội thoại chủ đề trường học

TỰ HỌC IELTS cũng demo cho một số bạn 1 đoạn hội thoại có dùng từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học để bạn thực hành:

John : Hey, Jeremy. Do you have any idea how to complete the assignment that was given to us at the last lecture? (Bạn có ý tưởng làm thế nào để hoàn tất bài tập đã được gửi cho chúng ta ở bài giảng cuối cùng?) 


Tom : Yeah, sure. I thought the directions were pretty straightforward. Weren’t you paying attention? (Tôi nghĩ một số hướng dẫn khá đơn giản. Có phải bạn đang bận tâm không?) 

John : I must have spaced out. Sometimes I can’t keep my eyes open when I listen to our professor talk. He’s so boring! (Tôi phải tại xa ra. Đôi khi tôi chẳng thể mở mắt khi nghe bài giảng của giáo sư. Ông ấy rất nhàm chán! ) 


John: You’re right. I have a bad feeling about this. (Cậu nói đúng. Tôi có một cảm giác xấu về việc này)

Hy vọng với các từ vựng cơ bản về chủ điểm trường học, một số bạn sẽ tiếp tục xây dựng cho mình quỹ từ vựng phong phú, đa dạng hơn về một số chủ đề dưới cuộc sống. Chúc các bạn học từ vựng thành công

tuhocielts.vn



source https://www.tuhocielts.vn/tu-vung-tieng-anh-ve-truong-hoc/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Gia sư tiếng Anh tại nhà TPHCM chất lượng tốt nhất

Gia sư tiếng Anh đang là hình thức được nhiều người từ phụ huynh, học sinh đến những người đi làm lựa vì sự tiện lợi mà nó mang đến. Ở một t...