Thứ Tư, 23 tháng 6, 2021

Tổng hợp tên ngân hàng tiếng Anh và SWIFT Code các ngân hàng ở Việt Nam

Có thể bạn thường thấy những tên ngân hàng được viết tắt với những chữ đầu của mỗi từ kết hợp lại. Vậy bạn đã biết tên ngân hàng tiếng Anh được viết tắt hay chưa? Hãy cùng tuhocielts.vn tìm hiểu bài viết tổng hợp tên ngân hàng tiếng Anh và SWIFT Code các ngân hàng ở Việt Nam để nắm rõ hơn nhé!

1. Tên ngân hàng tiếng Anh là gì?

Tên ngân hàng tiếng Anh (Bank name) là tên giao dịch quốc tế của các ngân hàng tại Việt Nam được dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh. Tên này được sử dụng với mục đích là hỗ trợ cho việc thanh toán trực tuyến ở trong nước và ngoài nước.

Tên ngân hàng tiếng Anh là gì?
Tên ngân hàng tiếng Anh là gì?

Ví dụ:

  • Ngân hàng TMCP Á Châu có tên tiếng Anh là: Asia Commercial Bank;
  • Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam có tên tiếng Anh là Vietnam Bank for Industry and Trade;
  • Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam có tên tiếng Anh là Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development.

2. Cấu trúc mã SWIFT Code

Khi giao dịch hay tìm kiếm thông tin về các ngân hàng, bạn thường bắt gặp SWIFT Code. Vậy SWIFT Code là gì? Cấu trúc của mã này ra sao? Cùng tìm hiểu ngay dưới đây nhé.

2.1. SWIFT Code là gì?

SWIFT Code (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) là đoạn mã được thể hiện dưới dạng kí tự, được quy định dành cho từng ngân hàng và được sử dụng để thực hiện các giao dịch liên ngân hàng trên thế giới. Mỗi ngân hàng đều có một mã SWIFT Code riêng để phân biệt với các ngân hàng khác.

2.2. Cấu trúc mã SWIFT Code

Cấu trúc mã SWIFT Code: AAAABBBCCDDD.

Cấu trúc mã SWIFT Code
Cấu trúc mã SWIFT Code

Trong đó:

  • AAAA: Là mã ngân hàng (kí tự viết tắt của tên ngân hàng tiếng Anh) dùng để phân biệt giữa các ngân hàng;
  • BBB: Là mã quốc gia, dùng để phân biệt các quốc gia;
  • CC: Là vị trí ngân hàng, dùng để nhận diện địa phương;
  • DDD: Là mã chi nhánh của ngân hàng, dùng để nhận diện các chi nhánh. Các ngân hàng tại Việt Nam không sử dụng mã này. Do vậy nên mã SWIFT chỉ có 8 ký tự.

3. Danh sách tên ngân hàng tiếng Anh tại Việt Nam

Dưới đây là danh sách tên ngân hàng tiếng Anh Anh tại Việt Nam bao gồm cả mã SWIFT Code giúp bạn dễ nắm bắt thông tin về ngân hàng mà bạn đang sử dụng hoặc muốn tìm hiểu:

Danh sách tên ngân hàng tiếng Anh tại Việt Nam
Danh sách tên ngân hàng tiếng Anh tại Việt Nam
STT Ngân hàng Tên tiếng Anh Swift Code
1 Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) Asia Commercial Bank ASCBVNVX
2 Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (VietcomBank) Bank for Foreign Trade of Vietnam BFTVVNVX
3 Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) Vietnam Bank for Industry and Trade ICBVVNVX
4 Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank VTCBVNVX
5 Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam (BIDV) Bank for Investment & Dof Vietnam BIDVVNVX
6 Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) Vietnam Prosperity Bank VPBKVNVX
7 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam (Agribank) Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development VBAAVNVX
8 Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank) Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank EBVIVNVX
9 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank SGTTVNVX
10 Ngân hàng TMCP Đông Á DongA Bank EACBVNVX
11 Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam (ANZ Bank) Australia and New Zealand Banking ANZBVNVX
12 Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB) Vietnam International Commercial Joint Stock Bank VNIBVNVX
13 Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TP Bank) Tien Phong Commercial Joint Stock Bank TPBVVNVX
14 Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội (MB Bank) Military Commercial Joint Stock Bank MSCBVNVX
15 Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương OceanBank OJBAVNVX
16 Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) HSBC Bank (Vietnam) Ltd HSBCVNVX
17 Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long Mekong Housing Bank (MHB Bank) MHBBVNVX
18 Ngân hàng TMCP Đông Nam Á Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank) SEAVVNVX
19 Ngân hàng TMCP An Bình An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank) ABBKVNVX
20 Ngân hàng Citibank Việt Nam CITIBANK N.A. CITIVNVX
21 Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank) HDBCVNVX
22 Ngân hàng Dầu khí toàn cầu Global Petro Bank (GBBank) GBNKVNVX
23 Ngân hàng TMCP Phương Đông Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB) ORCOVNVX
24 Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB) SHBAVNVX
25 Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á Nam A Commercial Joint Stock Bank NAMAVNVX
26 Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank) SBITVNVX
27 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Saigon Commercial Bank (SCB) SACLVNVX
28 Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB) GTBAVNVX
29 Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long Kien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank) KLBKVNVX
30 Ngân hàng Shinhan SHINHAN Bank SHBKVNVX
31 Ngân hàng Bảo Việt Baoviet Joint Stock Commercial Bank BVBVVNVX

Xem thêm các bài viết liên quan:

4. Danh sách tên ngân hàng tiếng Anh trên thế giới

Trên thế giới có rất nhiều ngân hàng lớn nhỏ khác nhau. Chúng ta cùng điểm qua Top 20 ngân hàng lớn nhất thế giới và tên tiếng Anh của chúng nhé:

STT Tên ngân hàng Tên tiếng Anh
1 Ngân hàng Công thương Trung Quốc Industrial and Commercial Bank of China
2 Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc China Construction Bank Corporation
3 Ngân hàng nông nghiệp Trung Quốc Agricultural Bank of China
4 Ngân hàng Trung Quốc Bank of China
5 Tập đoàn Tài chính Mitsubishi UFJ Mitsubishi UFJ Financial Group
6 JPMorgan Chase JPMorgan Chase
7 HSBC HSBC Holdings
8 BNP Paribas BNP Paribas
9 Ngân hàng Mỹ Bank of America
10 Crédit Agricole Crédit Agricole
11 Ngân hàng Wells Fargo Wells Fargo & Co.
12 Ngân hàng Bưu điện Nhật Bản Japan Post Bank
13 Citigroup Citigroup
14 Tập đoàn Tài chính Sumitomo Mitsui Sumitomo Mitsui Banking Corporation
15 Deutsche Bank Deutsche Bank
16 Banco Santander Banco Santander
17 Tập đoàn Tài chính Mizuho Mizuho Financial Group
18 Barclays Barclays
19 Société Générale General Company for the Support of the Development of Commerce and Industry in France
20 Tập đoàn BPCE Banque Populaire

Hy vọng bài viết tổng hợp tên ngân hàng tiếng Anh và SWIFT Code các ngân hàng ở Việt Nam cung cấp đầy đủ các tên ngân hàng để giúp bạn biết thêm thông tin và SWIFT Code là gì nhé! Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy để lại comment bên dưới, tuhocielts.vn sẽ giải đáp kịp thời



source https://www.tuhocielts.vn/ten-ngan-hang-tieng-anh/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Gia sư tiếng Anh tại nhà TPHCM chất lượng tốt nhất

Gia sư tiếng Anh đang là hình thức được nhiều người từ phụ huynh, học sinh đến những người đi làm lựa vì sự tiện lợi mà nó mang đến. Ở một t...