Thứ Bảy, 2 tháng 5, 2020

1928 Từ vựng dành cho phần đọc hiểu part 7 Toeic Download về học ngay

Từ vựng là một chủ điểm hết sức quan trọng vì nó truyền tải quan điểm, tư tưởng của bạn. Chúng ta thường tăng vốn từ vựng của mình bằng cách bằng cách đọc thật nhiều tài liệu tiếng Anh. Hôm nay, tự học Ielts sẽ cùng các bạn khám phá 1928 Từ vựng dành cho phần đọc hiểu part 7 Toeic rất quen thuộc mỗi ngày. Nào chúng ta cùng bắt đầu thôi ^_^

I. 1928 Từ vựng dành cho phần đọc hiểu part 7 Toeic

TỪ VỰNG DÀNH CHO PHẦN ĐỌC HIỂU PART 7 TOEIC

1. Abandon (v) /ə’bændən/ : Từ bỏ, bỏ

-Drivers caught in the snowstorm had to

-abandon their vehicles.

Những người tài xế bị kẹt trong bão
tuyết phải bỏ xe lại để thoát thân.

2. Abandonment (n) /ə’bændənmən
– sự bỏ rơi, tình trạng ruồng bỏ
3. Abeyance (n) /ə’beiəns/ Be in abayance: Sự đình chỉ, hoãn lại
– Bị đình chỉ/tạm hoãn
4. Abide (v) /ə’baid/ Abide by the laws: Tôn trọng, tuân theo
– Tuân thủ pháp luật
5. Able (adj) ‘eib(ə)l/ An able man
– Be able to access to…
– Có năng lực, có tư cách Một người có năng lực
– Có quyền/tư cách truy cập vào…

6. Ability (n) /ə’biliti/ Professonal ability
– Khả năng, năng lực Năng lực chuyên môn
7. Aboard /ə’bɔ:d/ Go to aboard: Đi nước ngoài
(adv) ở nước ngoài; (n) nước ngoài

8. Abrogate (v) /’æbrəgeit/

– Backward customs must be abrogated.
– Hủy bỏ, bãi bỏ Những hủ tục phải được bãi bỏ.

9. Abrogation (n) /,æbrou’gei∫ən/
– Sự bãi bỏ, sự bài trừ
10. Absence (n) ‘æbsəns/ Absence without leave
– Leave of absence

– Sự vắng mặt, sự thiếu, Sự vắng mặt không xin phép
– Thời gian nghỉ có phép (nghỉ phép).
11. Absent (adj) /’æbsənt/ to absent oneself from work
– Vắng, thiếu vắng mặt không đi làm
12. Absorb (v) /əb’sɔ:b/
– Nuốt, gộp, tập trung vào
13. Absorption (n) /æbˈsɔrpʃən , æbˈzɔrpʃən/

– The companies have finished their absorption.

– Việc sát nhập, sự nhập chung công ty

– Những công ty này đã hoàn thành việc
sát nhập lại.

14. Abstract (n) /’æbstrækt/ : Bản tóm tắt

He gave me a abstract of the project.

Anh ta đã đưa cho tôi một bản tóm tắt của dự án.

15. Abuse /ə ́bju:z/ to abuse one’s power abuse of power: sự lạm quyền

(v) lạm dụng
(n) sự lạm dụng

lạm dụng quyền hành của minh

16. Accede (v) /ək’si:d/ accede to an opinion
Đồng ý, tán thành đồng ý với một ý kiến
17. Accelerate (v) /æk’seləreɪt/

accelerate the pace
Thúc mau, giục gấp bước mau hơn, rảo bước

18. Accept (v) /əkˈsept/ : Chấp thuận

accept a proposal

accept a truth
chấp nhận một đề nghị
thừa nhận một sự thật
19. Acceptable (adj) /ək ́septəbl/: Có thể chấp nhận

an acceptable evidence
Bằng chứng có thể chấp nhận được
20. Acceptance (n) /ək’septəns/ : Sự tán thành

His performance had received

Buổi trình diễn của anh ta đã nhận được sự tán thanh/tán thưởng.

21. Access (n) /’ækses/ : Tiếp cận

easy of access
Dễ dàng tiếp cận
22. Accessible (a) /ək’sesəbl/

the remote hamlet is accessible by bicycle

Có thể tiếp cận được, tới được

Cái xóm nghèo hẻo lánh đó có thể đi xe đạp đến được

23. Accommodate (v) /ə’kɔmədeit/ accommodate oneself to the new way of living

Thích ứng, điều tiết, thích nghi

Làm cho mình thích nghi với lối sống mới

24. Accommodation (n) /ə,kɔmə’dei∫n/

Accommodation address
Accommodation bill

Sự hòa giải, giàn xếp, thích nghi

Địa chỉ tạm trú.
Hư phiếu, hối phiếu khống

25. accordingly /ə’kɔ:diɳli/ : Theo đó

I told you everything you have to do. Just do accordingly.

Tôi đã nói cho bạn tất cả những thứ bạn phải làm. Bạn chỉ việc làm theo đó.
26. Accordance (n) /ə ́kɔ:dəns/

In accordance with the instructions
Sự phù hợp, sự theo đúng theo đúng những lời chỉ dẫn
27. Account (n) /ə’kaunt/

account of expenses

make out an account of articles

Bản quyết toán, kê khai bản kê khai các khoản chi tiêu
Làm bản kê khai mặt hàng
28. Accumulate (v) /ə’kju:mjuleit/

accumulate good experience
garbage accumulated

Chồng chất, tích lũy tích luỹ những kinh nghiệm hay

Rác rưởi chất đống lên
29. Accurate (adj) /’ækjurit/

An accurate remark
Đúng đắn, chính xác một nhận xét xác đáng
30. Achieve (v) /ə’t∫i:v/

Achieve one’s purpose (aim)

Đạt được đạt mục đích
31. Acquire (v) /ə’kwaiə/

Acquire a good reputation
Thu được, giành được được tiếng tốt
32. Active (adj) /’æktiv/ an active brain
Linh lợi, chủ động đầu óc linh lợi
33. Adapt (v) /ə ́dæpt/ adapt oneself to circumstances
Thích hợp, thích nghi tự mình thích nghi với hoàn cảnh

34. Additional (adj) /ə ́diʃənəl/ an additional charge
an additional part

Thêm vào, phụ vào, tảng thêm

Phần tiền phải trả thêm
Phần phụ vào

35. Adequate (adj) /’ædikwət/ to be adequate to one’s post
Thỏa đáng, tương xứng xứng đáng với vị trí công tác của mình
36. Adhere (v) /əd’hiə/ adhere to an agreement
Bám chặt vào, tôn trọng tôn trọng triệt để hiệp định
37. Adjourn (v) /ə’ʤə:n/ adjourn the meeting until tomorrow
Dời lại, hoãn lại hoãn cuộc họp đến ngày mai
38. Adjust (v) /əˈdʒʌst/ : Điều chỉnh, dàn xếp

Adjust a plan
Adjust a watch

Điều chỉnh một kế hoạch

Lấy lại đồng hồ
39. Adjustment (n) /ə’dʤʌstmənt/ accurate adjustment
Việc điều chỉnh sự điều chỉnh chính xác
40. Admit (v) /əd’mit/ He admitted his crime.
Thừa nhận, thú nhận Hắn đã thừa nhận tội ác của mình.
41. Adopt (v) /əˈdɒpt/

Vietnamese law on labour was adopted by Vietnamese national assembly in June 1994.

Chấp nhận, thông qua Bộ luật lao động Việt Nam được quốc hội Việt Nam thông qua hồi tháng 6 /1994.

42. Advance (v) /əd’vɑ:ns/ advance in one’s studies

Cải tiến tiến bộ trong học tập
43. Advantage (n) /əd’vɑ:ntidʤ/ have the advantage of somebody
Lợi thế có lợi thế hơn ai
44. Advertise (v) / ædvətaiz /

Companies often advertise their brands by mass media.

Quảng cáo Các công ty thường quảng cáo các nhãn hiệu của họ trên phương tiện truyền thông đại chúng.

Từ vựng học tiếng anh thông dụng
Từ vựng học tiếng anh thông dụng

45. Advertisement (n) /æd’və:tismənt, ædvə’taizmənt/

advertisement column

Mẫu quảng cáo

Mục quảng cáo
46. Advice (n) /əd ́vais/ act on advice: Hướng dẫn, giấy báo làm (hành động) theo hướng dẫn/lời khuyên
Take advice
Theo lời khuyên, nghe theo lời khuyên
47. Advisable (adj) /ædˈvaɪzəbəl/

The lamp is advisable to put beside the bed.

Thích hợp Chiếc đèn này thích hợp để đặt bên cạnh giường ngủ.

48. Advise (v) /əd’vaiz//

Advise someone to do something
Khuyên khuyên ai nên làm gì
49. Advocate (v) / ́ædvəkeit/ Biện hộ, tán thành

The lawyer is advocating for his client.
Luật sư đang biện hộ cho thân chủ của anh ta.

50. Affiliate (v) /ə’filieit/

Vietnam has affiliated WTO since 2006

Gia nhập, liên kết Việt Nam đã gia nhập WTO từ năm 2006

51. Affiliation (n) /ə ̧fili ́eiʃən/ Chi nhánh

Our company has many affiliations throughout the country

Công ty chúng tôi có nhiều chi nhánh trên khắp đất nước
52. Affirmative (adj) /ə ́fə:mətiv/

An affirmative answer
Khẳng định, quả quyết câu trả lời khẳng định
53. Afford (v) /ə’fɔ:d/

I afford to do this work.

Tôi có thể làm được việc này.

54. Agency (n) /ˈeɪdʒənsi/ Đại lý

Vietnam airline’s ticket agency
Đại lý bán vé của Vietnam airline.

56. Aggregate /’ægrigit/ in the aggregate: tính gộp, tính chung, tính tổng số
(n)Khối, toàn bộ, tổng số
(adj) tập hợp lại, gộp chung, tổng thể
(v) tập hợp lại, kết hợp lại

57. Agree (v) /ə’gri:/ agree to a proposal: đồng ý với ai
Agree with someone
Đồng ý, chấp thuận Chấp thuận một lời đề nghị


58. Agreement (n) /ə’gri:mənt/ by mutual agreement

enter into an agreement with somebody

Hợp đồng, hiệp định, thỏa thuận, giao kèo

Theo sự thoả thuận chung
Ký kết một hợp đồng với ai

59. Aim (n) /eim/ miss one’s aim: Mục tiêu
Không đạt được mục đích
60. Allocate (v) /’æləkeit/ Phân bổ, cấp cho

The company allocates the capital to its affiliations

Công ty phân bổ vốn cho các chi nhánh của nó.
61. Allocation (n) /æ,lə’keiʃn/ allocation unit: Đơn vị cấp phát
Sự phân bổ, sự cấp cho số tiền chỉ định vào việc gì

62. Allow (v) /ə’laƱ/ smoking is not allowed here
Cho phép, chấp nhận không được hút thuốc lá ở đây
63. Allowance (n) /əˈlaʊəns/ : Sự cho phép

Get a very small allowance from home every month

Tiền trợ cấp hàng tháng nhận được của gia đình gửi cho một số tiền nhỏ
64. Alter (v) / ́ɔ:ltə/ alter one’s mind: Thay đổi
Thay đổi ý kiến, thay đổi ý định
65. Alteration (n) / ̧ɔ:ltə ́reiʃən/: Sự thay đổi

The plan has some of alteration
Kế hoạch có vài sự thay đổi

Các bạn xem thêm tài liệu học tiếng anh bên dưới nhé!

Cấu trúc đề thi TOEIC và kinh nghiệm làm bài thi TOEIC

Hơn 3000 từ tiếng Anh bằng thơ lục bát Full cực hay

Cụm tính từ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp và TOEIC Letter A, F, G

II. Download 1928 Từ vựng dành cho phần đọc hiểu part 7 Toeic

Các bạn download tài liệu theo dường link bên dưới nhé

➢ Link: Download 1928 Từ vựng dành cho phần đọc hiểu part 7 Toeic

🧡 Bản xem trước của tài liệu 1928 Từ vựng dành cho phần đọc hiểu part 7 Toeic

Trên đây là một số từ vựng bổ ích mà Tự học Ielts muốn chia sẻ đến các bạn. Hy vọng bài viết cung cấp thêm nhiều kiến thức vào kho tàng từ vựng cho các bạn. Chúc các bạn download tài liệu thành công và học tập thật hiệu quả!

Nguồn www.tuhocielts.vn


Click here for more...
from #Bangladesh #News aka Bangladesh News Now!!!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Gia sư tiếng Anh tại nhà TPHCM chất lượng tốt nhất

Gia sư tiếng Anh đang là hình thức được nhiều người từ phụ huynh, học sinh đến những người đi làm lựa vì sự tiện lợi mà nó mang đến. Ở một t...