Nếu bạn đam mê toán học và yêu thích nó, thì chắc chắn phải tìm hiểu và nghiên cứu để có cho mình thêm những thuật ngữ toán học bằng Tiếng Anh thông dụng. Bởi nó sẽ hỗ trợ rất nhiều cho bạn không chỉ trong học tập mà còn cả tương lai. Vậy nên đừng bỏ lỡ 30 thuật ngữ toán học bằng Tiếng Anh mà bạn có thể gặp ở bất cứ đâu ngay sau đây nhé!
Bài viết xem thêm nhiều nhất:
- Tải hơn 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề (PDF) Free
- Tiếng anh chuyên ngành bảo hiểm – tổng hợp từ vựng cần nhớ
- Kinh Nghiệm về chiến lược tự học IELTS 7.0 tại nhà
- TOP 18 TRUNG TÂM LUYỆN THI IELTS TỐT NHẤT TẠI TPHCM
Những tên gọi định nghĩa thông dụng trong toán học
Algebra: Đại số
Geometry: Hình học
Addition: Phép cộng
Subtraction: Phép trừ
Multiplication: Phép nhân
Division: Phép chia
To add: Cộng
To subtract hoặc to take away: Trừ
To multiply: Nhân
To divide: Chia
Total: Tổng
Equal: Bằng
To calculate: Tính
Theorem: Định lý
Squared: Bình phương
Cubed: Mũ ba
Even number: Số chẵn
Odd number: Số lẻ
Decimal point: Dấu thập phân
Percent: Phần trăm
Prime number: Số nguyên tố
Integer: Số nguyên
Fraction: Phân số
Decimal point: Dấu thập phân
Equation: Phương trình
Formula: Công thức
Solution: Lời giải
Length: Chiều dài
Height: Chiều cao
Width:Chiều rộng
Perimeter: Chu vi
Area: Diện tích
Volume: Thể tích
Average: Trung bình
Angle: Góc
Right angle: Góc vuông
Acute angle : Góc nhọn
Circumference: Chu vi đường tròn
Diameter: Đường kính
Radius: Bán kính
Line: Đường
Straight line: Đường thẳng
Curve: Đường cong
Parallel: Song song
Tangent: Tiếp tuyến.
Các dạng toán trong tiếng anh
Algebraic expression: Biểu thức đại số
Decimal fraction: Phân số thập phân
Simplified fraction / Lowest term: Phân số tối giản
Equation: Phương trình, đẳng thức
Linear equation (first degree equation): Phương trình bậc nhất
Quadratic equation: Phương trình bậc hai
Inequality: Bất phương trình
Root: Nghiệm của phương trình
Least value: Giá trị nhỏ nhất
Greatest value: Giá trị lớn nhất
Maximum: Giá trị cực đại
Minimum: Giá trị cực tiểu
Consecutive even number: Số chẵn liên tiếp
Surd / Irrational number: Biểu thức vô tỉ
Factorise: Tìm thừa số của một số
Directly proportional to: Tỉ lệ thuận với
Inversely proportional to: Tỉ lệ nghịch với
Limit: Giới hạn
Statistics: Thống kê
Probability: Xác suất
Rounding off: Làm tròn
Diagram: Biểu đồ/ Sơ đồ/ Đồ thị
Trigonometry: Lượng giác
The sine rule: Định lý hình sin
The cosine rule: Định lý hình cos
Xem thêm bài viết
- Từ vựng tiếng anh chuyên ngành về quảng cáo – Tổng hợp 2020
- Từ vựng tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh
- Từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng kiến trúc
Thuật ngữ tiếng anh về các hình khối trong toán học
Cuboid: Hình hộp phẳng
Square: Hình vuông
Rectangle: Hình chữ nhật
Circle: Hình tròn
Triangle: Hình tam giác
Pentagon: Hình ngũ giác
Hexagon: Hình lục giác
Octagon: Hình bát giác
Polygon: Hình đa giác
Cube: Hình lập phương/hình khối
Cylinder: Hình trụ
Star: Hình sao
Oval: Hình bầu dục
Cone: Hình nón
Pyramid: Hình chóp
Sphere: Hình cầu
Vừa rồi là một số thuật ngữ Toán học bằng Tiếng Anh mà tudientoanhoc.com vừa chia sẻ. Hi vọng đây sẽ là những kiến thức bổ ích đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tri thức và trí tuệ.
Nếu cần tra cứu từ điển toán học các bạn vui lòng truy cập website: https://tudientoanhoc.com với dữ liệu hơn 38.000 từ, thuật ngữ chuyên ngành toán học, website này sẽ giúp bạn tra cứu từ điển toán học đầy đủ và chính xác nhất.
Nguồn: www.tuhocielts.vn
source https://www.tuhocielts.vn/nhung-thuat-ngu-toan-hoc-bang-tieng-anh/
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét