Chủ Nhật, 19 tháng 7, 2020

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Marketing

Trong các năm trở lại đây, Marketing cứ tọa lạc trong top các lĩnh vực hot nhất được những giới trẻ chọn lựa. Một trong những điều lý thú và cũng là thử thách lớn nhất trong ngành nghề này chính là bởi những “trend” của ngành vận động không ngừng theo trào lưu toàn thế giới.

Hôm nay, Tự Học IELTS sẽ ra mắt bạn từ vựng Chuyên ngành Marketing mà bạn nhất định phải nằm lòng để có thể “đu trend” theo khuynh hướng của toàn cầu và trở thành các Marketer xuất chúng!

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Marketing

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing Thông Dụng Nhất

Advertising: Quảng cáo

Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá

Benefit: Lợi ích

Brand acceptability: Chấp nhận thương hiệu

Brand awareness: Nhận thức thương hiệu

Brand equity: Giá trị nhãn hiệu

Brand loyalty: Sự trung thành với thương hiệu

Brand mark: Dấu hiệu của thương hiệu

Brand name: Tên thương hiệu

Brand preference: Sự yêu thích thương hiệu

Break-even analysis: Nhận định hoà vốn

Break-even point: Điểm hoà vốn

Buyer: Người sắm

By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp

Captive-product pricing: Định giá sản phẩm buộc phải

Cash discount: Giảm giá khi chi trả mặt

Cash rebate: Phiếu ưu đãi

Channel level: Cấp kênh

Channel management: Quản trị kênh cung cấp

Channels: Kênh (phân phối)

Communication channel: Kênh truyền thông

Consumer: Người tiêu sử dụng

Copyright: Bản quyền

Cost: Chi Phí

Coverage: Mức độ che phủ(kênh phân phối)

Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)

Culture: Văn hóa

Customer: Khách hàng

Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc người tiêu dùng

Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)

Demand elasticity: Co giãn của cầu

Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu

Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp

Discount: Giảm giá

Discriminatory pricing : Định giá phân biệt

Distribution channel : Kênh cung cấp

Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà

Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan

Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh

Economic environment: Môi trường kinh tế

End-user: Người dùng sau cùng, người tiêu dùng sau cùng

English auction : Đấu giá kiểu Anh

Evaluation of alternatives: Đánh giá phương án thay thế

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing

Exchange: Trao đổi

Exclusive distributio: Phân phối độc quyền

Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền thương hiệu

Functional discount : Giảm giá chức năng

Gatekeeper: Người gác cửa(trong hành vi mua)

Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý

Going-rate pricing: Định giá theo giá thị phần

Group pricing: Định giá theo nhóm

Horizontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang

Image pricing: Định giá theo hình ảnh

Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập

Influencer: Người tác động

Information search: Tìm kiếm thông báo

Initiator: Người khởi đầu

Innovator: Nhóm(khách hàng) đổi mới

Intensive distribution: Phân phối đại trà

Internal record system: Hệ thống thông báo nội bộ

Laggard: Nhóm ( khách hàng) lạc hậu

Learning curve: Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập

List price: Giá niêm yết

Location pricing: Định giá theo vị trí và không gian sắm

Long-run Average Cost – LAC : Chi phí trung bình dưới dài hạn

Loss-leader pricing : Định giá lỗ để kéo khách

Mail questionnair: Phương pháp khảo sát bằng bảng nghi vấn gửi thư

Market coverage: Mức độ che phủ thị phần

Marketing: Tiếp thị

Marketing channel : Kênh tiếp thị

Marketing concept: Quan điểm thiếp thị

Marketing decision support system: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định

Marketing information system: Hệ thống thông báo tiếp thị

Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị

Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp

Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị

Markup pricing: Định giá cộng lời vào mức giá

Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông

Mass-marketing: Tiếp thị đại trà

Middle majority: Nhóm (khách hàng) số đông

Modified rebuy : Mua lại có thay đổi

MRO-Maintenance Repair Operating: Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung cấp

Multi-channel conflict : Mâu thuẫn đa cấp

Natural environment: Yếu tố (môi trường) tự nhiên

Need: Nhu cầu

Network : Mạng lưới

New task: Mua mới

Observation: Nhìn vào

OEM – Original Equipment Manufacturer: Nhà sản xuất vật dụng gốc

Optional- feature pricing: Định giá theo tính năng tuỳ chọn

Packaging: Đóng gói

Perceived – value pricing: Định giá theo giá trị nhận thức

Personal interviewing: Phỏng vấn trực tiếp

Physical distribution : Phân phối vật chất

Place: Phân phối

Political-legal environment: Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý

Positioning: Định vị

Post-purchase behavior: Hành vi sau sắm

Price : Giá

Price discount: Giảm giá

Price elasticity : Co giãn ( của cầu) theo giá

Primary data: Thông tin sơ cấp

Problem recognition: Nhận diện vấn đề

Product: Sản phẩm

Product Concept : Quan điểm trọng sản phẩm

Product-building pricing: Định giá trọn gói

Product-form pricing : Định giá theo phương thức sản phẩm

Production concept: Quan điểm trọng sản xuất

Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm

Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm

Product-variety marketing : Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm

Promotion: Chiêu thị

Promotion pricing: Đánh giá ưu đãi

Public Relation: Quan hệ công chúng

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing

Pull Strategy : Chiến lược (tiếp thị) kéo

Purchase decision: Quyết định sắm

Purchaser: Người sắm (trong hành vi mua)

Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy

Quantity discount : Giảm giá cho số lượng sắm lớn

Questionnaire: Bảng nghi vấn

Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên quan hệ

Research and Development (R & D): Nguyên cứu và phát triển

Retailer: Nhà bán lẻ

Sales concept: Quan điểm trọng bán hàng

Sales information system : Hệ thống thông báo bán hàng

Sales promotion : Khuyến mãi

Satisfaction: Sự thỏa mãn

Sealed-bid auction: Đấu giá kín

Seasonal discount : Giảm giá theo mùa

Secondary data: Thông tin thứ cấp

Segment: Phân khúc

Segmentation : (Chiến lược) phân thị phần

Selective attention: Sàng lọc

Selective distortion: Chỉnh đốn

Selective distribution: Phân phối sàng lọc

Selective retention: Khắc họa

Service channel: Kênh dịch vụ

Short-run Average Cost –SAC: Chi phí trung bình dưới ngắn hạn

Social – cultural environment: Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội

Social marketing concept: Quan điểm tiếp thị xã hội

Special-event pricing: Định giá cho các sự kiện đặc biệt

Straight rebuy: Mua lại trực tiếp

Subculture: Văn hóa phụ

Survey: Điều tra

Survival objective: Mục tiêu còn đó

Target market: Thị trường chỉ tiêu

Target marketing: Tiếp thị chỉ tiêu

Target-return pricing: Định gía theo lợi nhuận chỉ tiêu

Task environment: Môi trường tác nghiệp

Technological environment: Yếu tố (môi trường) công nghệ

The order-to-payment cycle: Chu kỳ đặt hàng và chi trả

Timing pricing: Định giá theo thời điểm sắm

Trademark: Nhãn hiệu đăng ký

Transaction Giao dịch

Two-part pricing: Định giá hai phần

User: Người dùng

Value: Giá trị

Value pricing: Định giá theo giá trị

Vertical conflict: Mâu thuẫn hàng dọc

Want: Mong muốn

Xem thêm!

Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing hiệu quả

Tạo hứng thú cho bản thân

Hãy bắt đầu học tiếng Anh từ các việc đơn giản nhất như tham quan những video, tham quan phim hay đọc truyện tiếng Anh,… Bằng việc tạo cảm hứng cho chính mình, bạn sẽ thuận lợi tậu ra những cách tăng vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing thích hợp và hiệu quả.

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Bạn có thể tách từ vựng của mình thành các chủ đề gần gũi, hàng ngày như: các hoạt động vui chơi, các loại thức uống,.. hay các chủ đề mang tính nâng cao hơn như công nghệ, phần mềm,… Việc này vừa giúp bạn sử dụng linh hoạt các cụm từ theo cùng chủ đề, vừa giúp việc tìm kiếm, tổng hợp từ vựng trở nên dễ dàng và tiết kiệm thời gian hơn. Học từ vựng theo chủ đề là phương pháp giúp bạn chủ động, tiếp cận kiến thức một cách logic, bài bản và nâng cao tính ứng dụng của từ vựng. 

Hy vọng rằng với khối lượng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing cũng như cách học từ mới hiệu quả mà Tự học IELTS trình bày ở trên sẽ giúp bạn học chinh phục tiếng Anh!

Chúc bạn học tập thật tốt. Hẹn gặp lại tại một số bài viết tiếp theo!



source https://www.tuhocielts.vn/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-marketing-2/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Gia sư tiếng Anh tại nhà TPHCM chất lượng tốt nhất

Gia sư tiếng Anh đang là hình thức được nhiều người từ phụ huynh, học sinh đến những người đi làm lựa vì sự tiện lợi mà nó mang đến. Ở một t...