Trong các năm trở lại đây, Marketing cứ tọa lạc trong top các lĩnh vực hot nhất được những giới trẻ chọn lựa. Một trong những điều lý thú và cũng là thử thách lớn nhất trong ngành nghề này chính là bởi những “trend” của ngành vận động không ngừng theo trào lưu toàn thế giới.
Hôm nay, Tự Học IELTS sẽ ra mắt bạn từ vựng Chuyên ngành Marketing mà bạn nhất định phải nằm lòng để có thể “đu trend” theo khuynh hướng của toàn cầu và trở thành các Marketer xuất chúng!
Xem thêm những bài viết liên quan ※ Từ vựng tiếng anh về mỹ phẩm và dụng cụ trang điểm ※Từ vựng tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh ※Từ vựng tiếng anh về thời tiết
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing Thông Dụng Nhất
Advertising: Quảng cáo
Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá
Benefit: Lợi ích
Brand acceptability: Chấp nhận thương hiệu
Brand awareness: Nhận thức thương hiệu
Brand equity: Giá trị nhãn hiệu
Brand loyalty: Sự trung thành với thương hiệu
Brand mark: Dấu hiệu của thương hiệu
Brand name: Tên thương hiệu
Brand preference: Sự yêu thích thương hiệu
Break-even analysis: Nhận định hoà vốn
Break-even point: Điểm hoà vốn
Buyer: Người sắm
By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp
Captive-product pricing: Định giá sản phẩm buộc phải
Cash discount: Giảm giá khi chi trả mặt
Cash rebate: Phiếu ưu đãi
Channel level: Cấp kênh
Channel management: Quản trị kênh cung cấp
Channels: Kênh (phân phối)
Communication channel: Kênh truyền thông
Consumer: Người tiêu sử dụng
Copyright: Bản quyền
Cost: Chi Phí
Coverage: Mức độ che phủ(kênh phân phối)
Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)
Culture: Văn hóa
Customer: Khách hàng
Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc người tiêu dùng
Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)
Demand elasticity: Co giãn của cầu
Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu
Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
Discount: Giảm giá
Discriminatory pricing : Định giá phân biệt
Distribution channel : Kênh cung cấp
Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà
Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan
Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh
Economic environment: Môi trường kinh tế
End-user: Người dùng sau cùng, người tiêu dùng sau cùng
English auction : Đấu giá kiểu Anh
Evaluation of alternatives: Đánh giá phương án thay thế
Exchange: Trao đổi
Exclusive distributio: Phân phối độc quyền
Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền thương hiệu
Functional discount : Giảm giá chức năng
Gatekeeper: Người gác cửa(trong hành vi mua)
Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý
Going-rate pricing: Định giá theo giá thị phần
Group pricing: Định giá theo nhóm
Horizontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang
Image pricing: Định giá theo hình ảnh
Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập
Influencer: Người tác động
Information search: Tìm kiếm thông báo
Initiator: Người khởi đầu
Innovator: Nhóm(khách hàng) đổi mới
Intensive distribution: Phân phối đại trà
Internal record system: Hệ thống thông báo nội bộ
Laggard: Nhóm ( khách hàng) lạc hậu
Learning curve: Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập
List price: Giá niêm yết
Location pricing: Định giá theo vị trí và không gian sắm
Long-run Average Cost – LAC : Chi phí trung bình dưới dài hạn
Loss-leader pricing : Định giá lỗ để kéo khách
Mail questionnair: Phương pháp khảo sát bằng bảng nghi vấn gửi thư
Market coverage: Mức độ che phủ thị phần
Marketing: Tiếp thị
Marketing channel : Kênh tiếp thị
Marketing concept: Quan điểm thiếp thị
Marketing decision support system: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
Marketing information system: Hệ thống thông báo tiếp thị
Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị
Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị
Markup pricing: Định giá cộng lời vào mức giá
Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
Mass-marketing: Tiếp thị đại trà
Middle majority: Nhóm (khách hàng) số đông
Modified rebuy : Mua lại có thay đổi
MRO-Maintenance Repair Operating: Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung cấp
Multi-channel conflict : Mâu thuẫn đa cấp
Natural environment: Yếu tố (môi trường) tự nhiên
Need: Nhu cầu
Network : Mạng lưới
New task: Mua mới
Observation: Nhìn vào
OEM – Original Equipment Manufacturer: Nhà sản xuất vật dụng gốc
Optional- feature pricing: Định giá theo tính năng tuỳ chọn
Packaging: Đóng gói
Perceived – value pricing: Định giá theo giá trị nhận thức
Personal interviewing: Phỏng vấn trực tiếp
Physical distribution : Phân phối vật chất
Place: Phân phối
Political-legal environment: Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý
Positioning: Định vị
Post-purchase behavior: Hành vi sau sắm
Price : Giá
Price discount: Giảm giá
Price elasticity : Co giãn ( của cầu) theo giá
Primary data: Thông tin sơ cấp
Problem recognition: Nhận diện vấn đề
Product: Sản phẩm
Product Concept : Quan điểm trọng sản phẩm
Product-building pricing: Định giá trọn gói
Product-form pricing : Định giá theo phương thức sản phẩm
Production concept: Quan điểm trọng sản xuất
Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm
Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm
Product-variety marketing : Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm
Promotion: Chiêu thị
Promotion pricing: Đánh giá ưu đãi
Public Relation: Quan hệ công chúng
Pull Strategy : Chiến lược (tiếp thị) kéo
Purchase decision: Quyết định sắm
Purchaser: Người sắm (trong hành vi mua)
Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy
Quantity discount : Giảm giá cho số lượng sắm lớn
Questionnaire: Bảng nghi vấn
Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên quan hệ
Research and Development (R & D): Nguyên cứu và phát triển
Retailer: Nhà bán lẻ
Sales concept: Quan điểm trọng bán hàng
Sales information system : Hệ thống thông báo bán hàng
Sales promotion : Khuyến mãi
Satisfaction: Sự thỏa mãn
Sealed-bid auction: Đấu giá kín
Seasonal discount : Giảm giá theo mùa
Secondary data: Thông tin thứ cấp
Segment: Phân khúc
Segmentation : (Chiến lược) phân thị phần
Selective attention: Sàng lọc
Selective distortion: Chỉnh đốn
Selective distribution: Phân phối sàng lọc
Selective retention: Khắc họa
Service channel: Kênh dịch vụ
Short-run Average Cost –SAC: Chi phí trung bình dưới ngắn hạn
Social – cultural environment: Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội
Social marketing concept: Quan điểm tiếp thị xã hội
Special-event pricing: Định giá cho các sự kiện đặc biệt
Straight rebuy: Mua lại trực tiếp
Subculture: Văn hóa phụ
Survey: Điều tra
Survival objective: Mục tiêu còn đó
Target market: Thị trường chỉ tiêu
Target marketing: Tiếp thị chỉ tiêu
Target-return pricing: Định gía theo lợi nhuận chỉ tiêu
Task environment: Môi trường tác nghiệp
Technological environment: Yếu tố (môi trường) công nghệ
The order-to-payment cycle: Chu kỳ đặt hàng và chi trả
Timing pricing: Định giá theo thời điểm sắm
Trademark: Nhãn hiệu đăng ký
Transaction : Giao dịch
Two-part pricing: Định giá hai phần
User: Người dùng
Value: Giá trị
Value pricing: Định giá theo giá trị
Vertical conflict: Mâu thuẫn hàng dọc
Want: Mong muốn
Xem thêm!
Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing hiệu quả
Tạo hứng thú cho bản thân
Hãy bắt đầu học tiếng Anh từ các việc đơn giản nhất như tham quan những video, tham quan phim hay đọc truyện tiếng Anh,… Bằng việc tạo cảm hứng cho chính mình, bạn sẽ thuận lợi tậu ra những cách tăng vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing thích hợp và hiệu quả.
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
Bạn có thể tách từ vựng của mình thành các chủ đề gần gũi, hàng ngày như: các hoạt động vui chơi, các loại thức uống,.. hay các chủ đề mang tính nâng cao hơn như công nghệ, phần mềm,… Việc này vừa giúp bạn sử dụng linh hoạt các cụm từ theo cùng chủ đề, vừa giúp việc tìm kiếm, tổng hợp từ vựng trở nên dễ dàng và tiết kiệm thời gian hơn. Học từ vựng theo chủ đề là phương pháp giúp bạn chủ động, tiếp cận kiến thức một cách logic, bài bản và nâng cao tính ứng dụng của từ vựng.
Hy vọng rằng với khối lượng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing cũng như cách học từ mới hiệu quả mà Tự học IELTS trình bày ở trên sẽ giúp bạn học chinh phục tiếng Anh!
Chúc bạn học tập thật tốt. Hẹn gặp lại tại một số bài viết tiếp theo!
source https://www.tuhocielts.vn/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-marketing-2/
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét