Wedding part, Honeymoon, Wedding ring…
Các bạn đoán tham quan chủ đề của bài học từ vựng tiếng Anh hôm nay là gì?
Đúng vậy, dưới bài học hôm nay, TỰ HỌC IELTS sẽ trình bày với bạn từ vựng tiếng Anh dưới đám cưới. Nếu một số bạn đang muốn cưới một cô nàng hay anh chàng ngoại quốc thì bài học này sẽ rất hữu ích cho bạn đấy.
Nào, hãy cùng TỰ HỌC IELTS khám phá một số từ vựng theo chủ đề và bài văn mô tả đám cưới bằng tiếng Anh nhé!
Từ vựng tiếng anh về đám cưới
Bạn có biết cụm từ đi dự đám cưới tiếng Anh là gì? Hay bộ trang phục trong đám cưới tiếng Anh có cách đọc như nào chưa? Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh về đám cưới hữu ích cho bạn:
- To attend a wedding: đi đám cưới
- Get married: kết hôn
- Bride: cô dâu
- Groom: chú rể
- Bridesmaids: phù dâu
- Matching dresses: váy của phù dâu
- Grooms man: phù rể
- Tuxedo: áo tuxedo (lễ phục)
- Wedding party: tiệc cưới
- Wedding ring: nhẫn cưới
- Cold feet: hồi hộp lo lắng về đám cưới
- Reception: tiệc chiêu đãi sau đám cưới
- Invitation: thiệp mời
- Wedding bouquet: bó hoa cưới
- Honeymoon: tuần trăng mật
- Wedding venue: địa điểm đơn vị đám cưới
- Wedding dress: váy cưới
- Veil: mạng che mặt
- Newlyweds: cặp đôi mới cưới, vừa lập gia đình
- Vow: lời thề
- Best man: người làm chứng cho đám cưới
- Respect: tôn trọng
- Faithful: trung thành
- Engaged: đính hôn
- Praise: ca ngợi
- Dowry: của hồi môn
Xem thêm những chủ đề mới hấp dẫn dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng anh về thời tiết
Từ vựng tiếng anh về rau củ quả
Mẫu câu giao tiếp thông dụng
- Let’s get married: Chúng ta lấy nhau nhé!
- Their married life is very happy!: Cuộc sống hôn nhân của họ rất hạnh phúc!
- He is single: Anh ta độc thân.
- She loves you so much: Chị ấy yêu anh rất nhiều
- They will have a honeymoon in Paris: Họ sẽ đi tuần trang mật tại Paris.
- He is a romantic man: Anh ấy là một người đàn ông lãng mạn.
- My husband is less than two years older than me: Chồng tôi nhỏ hơn tôi hai tuổi.
- Are you engaged: Bạn đính hôn chưa?
- My wedding will be held next month.
- He is faithful: Anh ấy rất chung thủy
- My wife is a teacher: Vợ tôi là một giáo viên.
- What a happy couple: Thật là một cặp đôi hạnh phúc.
- I heven’t thought about marriage yet: Tôi chưa muốn nghĩ đến hôn nhân.
Đoạn hội thoại mẫu về chủ đề đám cưới
Hội thoại 1:
A: Hi, I haven’t seen you for years. How are you?
B: I’m fine, thanks. And you? Are you and Andrey married yet?
A: Yes. I’m fine/ me and Andrey have been married for two years. We have a little daughter.
B: Wow. That’s lovely!
Hội thoại 2:
A: Their wedding was absolutely beautiful.
B: It really was. I want a wedding like that.
A: How much do you think they spent on their wedding?
B: I think it might’ve cost them a nice chunk of change.
A: Do you want a big wedding like that?
B: Not really. I’d rather have a small wedding.
A: I wouldn’t want a small wedding.
B: Why not?
A: I want my wedding to be big and memorable.
B: It can be small and memorable too.
A: Well, to each his own.
B: You are absolutely right.
Hội thoại 3:
A: Their wedding was just exquisite.
B: I know. Maybe one day I’ll have a wedding like that.
A: What do you think their budget was?
B: It must have cost them a pretty penny.
A: Would you like to have a big wedding as they did?
B: No. I think I would prefer a smaller wedding.
A: I want a big wedding.
B: How come?
A: I want my wedding to be extravagant, and I want everyone to remember it.
B: Your wedding doesn’t have to be big to be memorable.
A: Whatever floats your boat.
B: That is correct.
Trên đây là bài văn mô tả đám cưới bằng tiếng Anh mà TỰ HỌC IELTS gợi ý giúp bạn. Bằng cách vận dụng câu từ một cách linh động cộng thêm việc “biến hóa” từ vựng sao cho đặc sắc, bạn hãy thử viết cho mình một đoạn văn tiếng anh về đám cưới để tăng khả năng học từ vựng tiếng Anh thật hiệu quả.
source https://www.tuhocielts.vn/tu-vung-tieng-anh-ve-dam-cuoi/
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét