Thứ Hai, 3 tháng 8, 2020

Từ vựng tiếng anh về bóng đá

Tiếp nối series học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, trong bài viết ngày hôm nay, TỰ HỌC IELTS sẽ chia sẻ với bạn các từ vựng tiếng Anh về chủ đề bóng đá giúp  bạn bổ sung vốn từ vựng phong phú về bộ môn thể thao vua được nhiều người đam mê này. Sau đây mời những bạn tham khảo và học tiếng Anh cùng TỰ HỌC IELTS nhé!

==> Bài viết tiếp theo: Từ vựng tiếng anh về động vật

Các từ vựng siêu hay về bóng đá trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng anh về bóng đá
Đội tuyển U23 Việt Nam

1. Attack (v) : Tấn công

2. Attacker (n) : Cầu thủ tấn công

3. Away game (n) : Trận đấu diễn ra ở sân đối phương

4. Away team (n) : Đội chơi trên sân đối phương

5. Ball (n) : bóng

6. Beat (v) : thắng trận, đánh bại

7. Bench (n) : ghế

8. Captain (n) : đội trưởng

9. Centre circle (n) : vòng tròn tâm điểm sân bóng

10. Champions (n) : đội vô địch

11. Changing room (n) : phòng thay quần áo

12. Cheer (v) : khuyến khích, cổ vũ

13. Coach (n) : huấn luyện viên

14. Corner kick (n) : phạt góc

15. Corner: quả đá phạt góc

16. Cross (n or v) : lấy bóng từ đội tấn công gần đường biên cho đồng đội tại giữa sân hoặc trên sân đối phương.

17. Crossbar (n) : xà ngang

18. Defend (v) : phòng thủ

19. Defender (n) : hậu vệ

20. Draw (n) : trận đấu ḥòa

21. Dropped ball (n) : cách thức trọng tài tân bóng giữa hai đội

22. Equaliser: bàn thắng san bằng tỷ số

23. Equalizer (n) : Bàn thắng cân bằng tỉ số

24. Extra time : Thời gian bù giờ

25. Field markings : đường thẳng

26. Field (n) : Sân bóng

27. Field (n) : sân cỏ

28. FIFA World Cup : vòng chung kết cúp bóng đá toàn cầu, 4 năm được doanh nghiệp một lần

29. FIFA (Fédération Internationale de Football Association, in French ) : liên đoàn bóng đá thể giới

30. First half : hiệp một

31. Fit (a) : khỏe, mạnh

32. Fixture list (n) : lịch thi đấu

33. Fixture (n) : trận đấu diễn ra vào ngày đặc biệt

34. Forward (n) : tiền đạo

35. Foul (n) : chơi không đẹp, vi phạm pháp luật, phạm luật

36. Free-kick: quả đá phạt

37. Friendly game (n) : trận giao hữu

38. Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí tại hàng phòng ngự

39. Goal area (n) : vùng cấm địa

40. Goal kick (n) : quả phát bóng

41. Goal line (n) : đường biên chấm dứt sân

42. Goal scorer (n) : cầu thủ ghi bàn

43. Goal (n) : bàn thắng

44. Goalkeeper, goalie (n) : thủ môn

45. Goal-kick: quả phát bóng từ vạch 5m50

46. Goalpost (n) : cột sườn thành, cột gôn

47. Golden goal (n) : bàn thắng vàng (bàn thắng đội nào ghi được trước dưới hiệp phụ sẽ thắng, trận đấu chấm dứt, thường được gọi là “cái chết bất ngờ” (Sudden Death))

48. Ground (n) : sân bóng

49. Half-time (n) : thời gian nghỉ giữa hai hiệp

50. Hand ball (n) : chơi bóng bằng tay

51. Header (n) : cú đội đầu

52. Header: quả đánh đầu

53. Home (n) : sân nhà

54. Hooligan (n) : hô-li-gan

55. Injured player (n) : cầu thủ bị thương

56. Injury time (n) : thời gian cộng thêm do cầu thủ bị thương

57. Injury (n) : vết thương

58. Keep goal : giữ cầu môn (đối với thủ môn)

59. Kick (n or v) : cú sút bóng, đá bóng

60. Kick-off (n) : quả ra bóng đầu, hoặc bắt đầu trận đấu lại sau khi ghi bàn

61. Laws of the Game : luật bóng đá

62. League (n) : liên đoàn

63. Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh

64. Linesman (n) : trọng tài biên

65. Local derby or derby game : trận đấu giữa một số đối thủ dưới cùng một địa phương, vùng

66. Match (n) : trận đấu

67. Midfield line (n) : đường giữa sân

68. Midfield player (n) : trung vệ

69. Midfield (n) : khu vực giữa sân

70. National team (n) : đội tuyển đất nước

71. Net (n) : lưới (bao sườn thành), cũng có nghĩa: ghi bàn vào lưới nhà

72. Offside or off-side (n or adv) : lỗi việt vị

73. Opposing team (n) : đội bóng đối phương

74. Own goal (n) : bàn đá phản lưới nhà

75. Own goal: bàn đốt lưới nhà

76. Pass (n) : chuyển bóng

77. Penalty area (n) : khu vực phạt đền

78. Penalty kick, penalty shot (n): sút phạt đền

79. Penalty shootout: đá luân lưu

80. Penalty spot (n) : nữa vòng tròn cách cầu môn 11 mét, khu vực 11 mét

81. Penalty: quả phạt 11m

82. Pitch (n) : sân bóng

83. Play-off: trận đấu giành vé vớt

84. Yellow card (n) : thẻ vàng

85. Red card (n) : thẻ đỏ

86. Referee (n) : trọng tài

87. Score a goal (v) : ghi bàn

88. Score a hat trick : ghi ba bàn thắng dưới một trận đấu

89. Score (v) : ghi bàn

90. Scoreboard (n) : bảng tỉ số

91. Scorer (n) : cầu thủ ghi bàn

92. Second half (n) : hiệp hai

93. Send a player_ off (v) : đuổi cầu thủ chơi xấu ra khỏi sân

94. Shoot a goal (v) : sút cầu môn

95. Side (n) : một dưới hai đội thi đấu

96. Sideline (n) : đường dọc biên mỗi bên sân thi đấu

97. Silver goal (n) : bàn thắng bạc (bằng thắng sau khi chấm dứt một hoặc hai hiệp phụ, đội nào ghi nhiều bàn thắng hơn sẽ thắng vì trận đấu chấm dứt ngay ở hiệp phụ đó)

98. Spectator (n) : khán giả

99. Stadium (n) : sân vận động

Từ vựng tiếng anh về bóng đá
Từ vựng tiếng anh về bóng đá

100. Striker (n) : tiền đạo

101. Studs (n) : một số chấm trong đế giày cầu thủ giúp không bị trượt (chúng ta hay gọi: đinh giày)

102. Substitute (n) : cầu thủ dự bị

103. Supporter (n) : cổ động viên

104. Tackle (n) : bắt bóng bằng cách sút hay dừng bóng bằng chân

105. Team (n) : đội bóng

106. The kick off: quả giao bóng

107. Throw-in : quả ném biên

108. Ticket tout (n) : người bán vé đắt hơn vé chính thức (ta hay gọi là: người bán vé chợ đen)

109. Tie (n) : trận đấu hòa

110. Tiebreaker (n) : cách chọn đội thắng trận khi hai đội bằng số bàn thắng bằng loạt đá luân lưu 11 mét.

111. Touch line (n) : đường biên dọc

112. Underdog (n) : đội thua trận

113. Unsporting behavior (n) : hành vi phi thể thao

114. Whistle (n) : còi

115. Winger (n) : cầu thủ chạy cánh

116. World Cup : Vòng chung kết cúp bóng đá thể giới do FIFA công ty 4 năm/lần

Click ngay đừng bỏ lỡ những bài viết bổ ích

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu
Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp
Từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng kiến trúc

Sự khác nhau giữa soccer và football

Thi thoảng bạn nghe người ta gọi bóng đã là soccer và thi thoảng người ở lại gọi là football, bạn có thấy bối rối hay nghi vấn tại sao không nhỉ?

Thực ra, cả 2 từ này đều có tức là bóng đa, tuy nhiên thì soccer là từ được người Mỹ dùng nhiều, còn từ football lại được người Anh dùng nhiều.

Ở Mỹ, có 1 môn thể thao gọi là American football – có tức là bóng bầu dục, vậy cần phải tại Mỹ, nếu bạn sử dụng từ football để chi bóng đá sẽ có nhiều người nhầm nó sang môn bóng bầu dục đó. Vậy cần phải tuỳ thuộc vào việc bạn đang sinh sống nước nào, hay nói chuyện với người tại đất nước nào thì hãy quan tâm để chọn từ cho chính xác nhé!

Hy vọng với vốn từ về bóng đá này, bạn đã có thể thoải mái nói hay viết về môn thể thao này, hay đơn giản là về đội tuyển bóng đá Việt Nam với bạn bè toàn cầu nhé!

Cùng tiếp tục học từ vựng cùng TỰ HỌC IELTS qua Tổng hợp từ vựng trong tiếng anh nhé!



source https://www.tuhocielts.vn/tu-vung-tieng-anh-ve-bong-da/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Gia sư tiếng Anh tại nhà TPHCM chất lượng tốt nhất

Gia sư tiếng Anh đang là hình thức được nhiều người từ phụ huynh, học sinh đến những người đi làm lựa vì sự tiện lợi mà nó mang đến. Ở một t...