Thứ Ba, 18 tháng 8, 2020

Từ vựng tiếng anh về cắm trại

Cắm trại là một hoạt động vui chơi giải trí ngoài trời, một số người thường đi cắm trại họ muốn tránh xa khói bụi của thành phố và thưởng thức không khí dưới lành của thiên nhiên. Cắm trại có thể bao gồm việc dùng một lều, một cấu trúc đơn sơ hoặc không có chỗ trú thân gì cả.

Cùng TUHOCIELTS tìm hiểu bộ từ vựng tiếng anh chủ đề cắm trại nhé!

Từ vựng tiếng Anh về cắm trại thông dụng nhất

từ vựng tiếng anh về cắm trại
từ vựng tiếng anh về cắm trại

Backpack /ˈbækpæk/: Ba lô 
Sunscreen /ˈsʌnskriːn/: Kem chống nắng 
Tent /tent/: Lều, rạp 
Map /mæp/: Bản đồ 
Rope /rəʊp/: Dây thừng 
Boot /buːt/: Ủng, giày đắt cổ 
Campfire /ˈkæmpˌfɑɪər/: Lửa trại 
Cap /kæp/: Mũ lưỡi trai 
Compass /ˈkʌmpəs/: La bàn 
Flashlight /ˈflæʃlaɪt/: Đèn pin 
Repellent: Thuốc chống côn trùng, sâu bọ 
Sleeping bag: Túi ngủ 
Caravan: Xe moóc (dùng làm nơi ở), nhà lưu động 
Rucksack /ˈrʌksæk/: Balo (có khuông kim loại) 
Hammock /ˈhæmək/: Cái võng 
Mosquito net /məˈskiː.təʊ ˌnet/: Mùng/màn chống muỗi 
Peg /peɡ/: Cọc (dùng để dựng lều) 
Camp bed /ˈkæmp ˌbed/: Giường gấp 
Abroad /əˈbrɔːd/: Đi nước ngoài 
To the seaside: Nghỉ ngoài biển 
To the mountains: Đi lên núi 
To the country: Xung quanh thành phố 
Camping /ˈkæmpɪŋ/: Đi cắm trại 
On a sightseeing holiday: Đi ngao du ngắm cảnh 
On a package holiday: Kỳ nghỉ trọn gói 
Put your feet up: Thư giãn 
Do some sunbathing: Tắm nắng 
Get sunburnt: Phơi nắng 
Try the local food: Thử một số món đặc sản 
Go out at night: Đi chơi buổi tối 
Dive /daɪv/: Lặn 
Sailing /ˈseɪlɪŋ/: Chèo thuyền 
Windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/: Lướt ván 
Water Skiing /ˈwɔːtəˈskiːɪŋ/: Trượt nước 
Scuba diving /ˈskuːbədaɪvɪŋˈdaɪvɪŋ/: Lặn biển 
Rock-climbing /ˈrɒkklaɪmɪŋ/: Leo núi 
Horse-riding /hɔːsˈraɪdɪŋ/: Cưỡi ngựa 
Plan a camping: Lên kế hoạch cho chuyến cắm trại 
Hire/rent a car/bicycle/moped: Thuê xe hơi/xe đạp/xe máy 
Pack/unpack your suitcase/bags: Đóng gói/mở va-li/túi xách 
Cancel/cut short a camping: Hủy/bỏ dở chuyến cắm trại

Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề cắm trại liên quan

từ vựng tiếng anh về cắm trại
từ vựng tiếng anh về cắm trại

Ope: Dây, dây thừng 
Cooler: Thùng trữ đá, thùng xốp 
Sleeping bag: Túi ngủ 
Canoe: Thuyền độc mộc, thuyền gỗ 
Backpack: Balô đeo trên lưng 
Flashlight: Đèn pin 
Rain jacket: Áo mưa 
Camper: Xe ô tô du lịch 
Tent: Lều 
Sunscreen: Kem chống nắng 
Fishing rod: Cần câu cá 
Axe: Cái rìu 
Logs: Củi 
Compass: La bàn 
Hiking boots: Giày leo núi 
Binoculars: Ống nhòm 
Campfire: Lửa trại 
First aid kit: Hộp sơ cứu 
Tent: Lều trại, lều bạt 
Backpack: Balô đeo trên lưng 
Sleeping bag: Túi ngủ 
Binoculars: Ống nhòm 
Axe: Cái rìu 
Camfire: Lửa trại 
Compass: La bàn 
Camper van: Xe ô tô du lịch 
Matches: Diêm 
Torch/ flashlight: Đèn pin 
Penknife: Dao nhíp 
Rope: Dây thừng 
Thermos bottle/ flask: Bình giữ nhiệt 
Hiking boots: Giày leo núi 
Lantern: Đèn xách tay 
Folding chair: Ghế xếp, ghế gấp

A – Từ vựng tiếng anh về cắm trại

Adventure: Cuộc phiêu lưu, mạo hiểm 
Animals: Động vật

B- Từ vựng tiếng anh về cắm trại

Backpack: Balô 
Boots: Giày

C – Từ vựng tiếng anh về cắm trại

Cabin: Nhà gỗ ít, túp lều 
Camp: Cắm trại, trại 
Camper: Xe ô tô du lịch 
Campfire: Lửa trại 
Campground: Khu cắm trại, bãi cắm trại 
Canoe: Thuyền độc mộc, thuyền gỗ 
Canteen: Nhà ăn, quán cơm bình dân 
Cap: Mũ lưỡi trai 
Caravan: Xe gia đình 
Climb: Leo (núi) 
Compass: La bàn

D – Từ vựng tiếng anh về cắm trại

Day pack: Dạng ba lô cho đi du lịch dưới ngày 
Dehydrated food: Thức ăn khô 
Dugout: Thuyền độc mộc

E – Từ vựng tiếng anh về cắm trại

Equipment: Trang vật dụng 
Evergreen: Cây xanh

F – Từ vựng tiếng anh về cắm trại

Fishing: Câu cá 
Flashlight: Đèn pin 
Forest: Rừng 

Gear: Đồ đạc, đồ sử dụng 
Gorp: Hỗn hợp hạt, trái cây sấy khô… để ăn giữa một số bữa ăn nhằm phân phối năng lượng

H – Từ vựng tiếng anh về cắm trại

Hammock: Cái võng 
Hat: Cái mũ 
Hike: Leo (núi) 
Hiking boots: Giày leo núi 
Hunting: Săn bắt 
Hut: Túp lều

I – Từ vựng tiếng anh về cắm trại

Insect: Côn trùng 
Insect repellent

K – Từ vựng tiếng anh về cắm trại

Kayak: Chèo (thuyền) 
Knapsack: Túi, ba lô

L – Từ vựng tiếng anh về cắm trại

Lake: Hồ nước 
Lantern: Đèn xách tay, đèn lồng

M – Từ vựng tiếng anh về cắm trại

Map: Bản đồ 
Moon: Mặt trăng 
Mountain: Núi

N – Từ vựng tiếng anh về cắm trại

National park: Công viên đất nước 
Natural: Tự nhiên, tính tự nhiên 
Nature: Thiên nhiên

O – Từ vựng tiếng anh về cắm trại

Oar: Chèo 
Outdoors: Ngoài trời 
Outside: Bên ngoài

P – Từ vựng tiếng anh về cắm trại

Paddle: Bơi, chèo chậm rãi 
Park: Công viên 
Path: Đường mòn, con đường 
Pup tent: Lều trại

R – Từ vựng tiếng anh về cắm trại

Rope: Dây, dây thừng 

S – Từ vựng tiếng anh về cắm trại

Scenery: Phong cảnh 
Sleeping bag: Túi ngủ 
Stars: Vì sao, ngôi sao 
State park: Công viên công cộng 
Sun: Mặt trời 
Sunscreen: Kem chống nắng

T – Từ vựng tiếng anh về cắm trại

Tarp: Vải bạt 
Tent: Lều trại 
Trail: Đường mòn 
Trail mix: Đường mòn 
Trailer: Cây leo 
Trees: Cây 
Trip: Chuyến đi

V – Từ vựng tiếng anh về cắm trại

Vest: Áo gilê, áo không tay không cổ

W – Từ vựng tiếng anh về cắm trại

Walking: Đi bộ 
Water bottle: Bình nước 
Waterfall: Thác nước 
Wildlife: Cuộc sống hoang dã 
Woods: Gỗ

TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ CẮM TRẠI VỀ CÂU HỎI ĐƯỜNG

từ vựng tiếng anh về cắm trại
từ vựng tiếng anh về cắm trại

Can you tell me the best way of getting to your camping?: Anh có thể chỉ tôi cách tốt nhất để đến cắm trại của anh không?

Will you be coming by motorbike of car?: Anh sẽ đến bằng xe máy hay là xe hơi?

We’re not far from… / We’re quite close to…: Chúng tôi không tại xa… / Chúng tôi đang rất gần..

Come off the motorway / highway at Junction / Exit 3: Ra khỏi xa lộ / đường đắt tốc ở Junction / Lối ra 3.

You’ll see a large sign / roundabout: Bạn sẽ thấy một biển hiệu lớn / bùng binh.

It’s signposted “Ha Long Bay” : Đó là biển hiệu “Vịnh Hạ Long”.

On your right you’ll see an industrial centre / a hospital / the police station: Anh sẽ thấy một tâm điểm công nghiệp / bệnh viện / trạm cảnh sát tại phía bên phải.

Go straight on / left / right at the lights / at the roundabout /at the junction of … and … : Đi thẳng trên/ trái / phải chỗ đèn (giao thông)/ tại bùng binh / tại ngã ba của… và…

Go past the police station / the garage: Đi qua trạm cảnh sát / nhà xe.

Go past the supermarket: Đi qua siêu thị.

You’ll come to / see : Bạn sẽ đến / nhìn thấy…

PHƯƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ CẮM TRẠI

Để học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cắm trại nhanh và hiệu quả một số bạn có thể tham khảo những cách học sau:

Học ở nhiều nơi: Hãy tận dụng tối đa một số gì bạn có để học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cắm trại. Bạn có thể học trên lớp hay bất luôn đâu, cũng có thể tự học. Bạn hãy tận dụng internet – kênh học ngoại ngữ cực kỳ hiệu quả. Những bài talkshow, một số video, một số bài nói hay của một số người nổi tiếng…rất nhiều trên internet bạn có thể khám phá và học. Hãy tận dụng toàn bộ một số nguồn lực cho học tiếng Anh của bạn.

Học cả câu: Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cắm trại đừng cần phải học tách rời từng từ. Hãy học cả câu của một số từ đó. Đây là bí quyết học hay nhất và nhớ lâu nhất. Bạn có thể ghi nhớ cả câu đó để áp dụng vào một số văn cảnh dùng tiếng Anh của mình.

Kiên trì: Học từ vựng tiếng Anh là cả một quá trình gian nan và buộc phải người học sự kiên trì, phấn đấu và chăm chỉ. Điều bạn cần chuẩn bị cho mình là sự kiên trì cần có và sự phấn đấu hết sức.

Bạn đã học xong bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại bằng hình ảnh Tuhocielts vừa giới thiệu? Tuhocielts.vn kỳ vọng bạn sẽ nhận được kiến thức hữu ích qua những bài học và áp dụng vào một số chuyến đi hiệu quả. Chúc bạn có những chuyến cắm trại vui vẻ!



source https://www.tuhocielts.vn/tu-vung-tieng-anh-ve-cam-trai/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Gia sư tiếng Anh tại nhà TPHCM chất lượng tốt nhất

Gia sư tiếng Anh đang là hình thức được nhiều người từ phụ huynh, học sinh đến những người đi làm lựa vì sự tiện lợi mà nó mang đến. Ở một t...