Thứ Tư, 12 tháng 8, 2020

Từ vựng tiếng anh về công việc nhà

Bạn quá quen thuộc với các từ “clean the house” hoặc “do the cooking”, nhưng chưa chắc bạn đã biết hết bộ từ vựng tiếng Anh về các công việc nhà mà TUHOCIELTS cung cấp dưới đây.

Đôi khi bạn chạy theo tiếng Anh học thuật, nâng cao mà lỡ quên các từ vựng rất đỗi thân thiện và quen thuộc trong đời sống thường nhật. Có những từ bạn nghĩ thật đơn giản nhưng đến khi dùng nó bằng tiếng Anh lại khá lúng túng.

Hiểu được điều này, TUHOCIELTS dành tặng bạn đọc bộ từ vựng tiếng Anh về công việc nhà. Cùng học nhé!

Các cụm từ tiếng Anh chỉ việc nhà, công việc nhà

từ vựng tiếng anh về công việc nhà
từ vựng tiếng anh về công việc nhà

Do the laundry: Giặt quần áo

Fold the laundry: Gấp quần áo

Hang up the laundry: Phơi quần áo

Ironing /ˈaɪə.nɪŋ/ (n): Việc ủi đồ, là đồ

Wash the dishes: Rửa chén

Feed the dog: Cho chó ăn

Clean the window: Lau cửa sổ

Tidy up the room: Dọn dẹp phòng

Sweep the floor: Quét nhà

Mop the floor: Lau nhà

Vacuum the floor: Hút bụi sàn

Do the cooking: Nấu ăn

Wash the car: Rửa xe hơi

Water the plants (phrase): Tưới cây

Mow the lawn (phrase): Cắt cỏ

Rake the leavesl: Quét lá

Take out the rubbish: Đổ rác

Dusting /ˈdʌs.tɪŋ/ (n): Quét bụi

Paint the fence: Sơn hàng rào

Clean the house: Lau dọn nhà cửa

Clean the kitchen (phrase): Lau dọn bếp

Cook rice: Nấu cơm

Mother cooked rice: Cơm mẹ nấu

Gợi ý tham khảo thêm:

👉 Từ vựng tiếng anh về giải trí

👉 Từ vựng tiếng anh về trung thu

👉 Từ vựng tiếng anh về bệnh viện

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến dọn dẹp nhà cửa

Laundry soap/ laundry detergent : Bột giặt

Bleach /bliːtʃ/: Chất tẩy trắng

Laundry basket: Giỏ cất quần áo

Dish towels: Khăn lau bát

Iron /aɪən/: Bàn là

Ironing board: Bàn để đặt quần áo lên ủi

Scrub brush: Bàn chải cứng để cọ sàn

Cloth /klɒθ/: Khăn trải bàn

Sponge /spʌndʒ/: Miếng bọt biển

Liquid soap: Xà phòng dạng lỏng (rửa mặt, rửa tay…)

Rubber gloves: Găng tay đắt su

Trash can: Thùng rác

Broom and dustpan: Chổi quét và hốt rác

Mop /mɒp/: Giẻ lau sàn

Squeegee mop: Chổi đắt su

Broom /bruːm/: Chổi

Hose /həʊz/: Ống phun nước

Bucket /ˈbʌk.ɪt/: Xô

Washing machine: Máy giặt

Từ vựng tiếng Anh về công việc cá nhân hằng ngày

từ vựng tiếng anh về công việc nhà
từ vựng tiếng anh về công việc nhà

Wake up /weik Λp/: Tỉnh giấc

Press snooze button /pres snu:z ‘bʌtn/: Nút báo thức

Turn off /tə:n ɔ:f/: Tắt

Get up /get Λp/: Thức dậy

To drink /tə driɳk/: Uống

Make breakfast /meik ‘brekfəst/: Làm bữa sáng

Read newspaper /ri:d’nju:z,peipə/: Đọc báo

Brush teeth /brʌʃ/ /ti:θ/: Đánh răng

Wash face /wɔʃ feis/: Rửa mặt

Have shower /hæv ‘ʃouə/: Tắm vòi hoa sen

Get dressed /get dres/: Mặc quần áo

Comb the hair /koum ðə heə/: Chải tóc

Make up /meik Λp/: Trang điểm

Have lunch /hæv lʌntʃ/: Ăn trưa

Do exercise / du: eksəsaiz/: Tập thể dục

Watch television /wɔtʃ ‘teli,viʤn/: Xem ti vi

Have a bath /hæv ə ‘bɑ:θ/: Đi tắm

Set the alarm /set ðə ə’lɑ:m/: Đặt chuông báo thức

Học tiếng Anh chưa bao giờ nhàm chán nếu như bạn biết áp dụng nó vào đời sống hàng ngày của mình. Bài viết này đã giúp bạn củng cố lại kha khá vốn từ vựng tiếng Anh về một số công việc nhà chưa nhỉ? Còn bây giờ, bạn hãy vừa làm việc nhà vừa lẩm nhẩm lại một số từ mới đã học đi nào. Chúc bạn thành công!

tuhocielts.vn



source https://www.tuhocielts.vn/tu-vung-tieng-anh-ve-cong-viec-nha/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Gia sư tiếng Anh tại nhà TPHCM chất lượng tốt nhất

Gia sư tiếng Anh đang là hình thức được nhiều người từ phụ huynh, học sinh đến những người đi làm lựa vì sự tiện lợi mà nó mang đến. Ở một t...