Thứ Hai, 3 tháng 8, 2020

Từ vựng tiếng anh về thể thao

Chủ đề hôm nay TỰ HỌC IELTS xin ra mắt với các bạn là một số môn thể thao bằng tiếng Anh thường gặp nhất. Bài viết chia sẻ tên của một số môn thể thao phổ biến và tên gọi một số vật dụng thể thao khác nhau.

Nào hãy cùng TỰ HỌC IELTS tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng anh về thể thao
Từ vựng tiếng anh về thể thao

NHỮNG MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH

aerobics thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu 
American football bóng đá Mỹ
archery bắn cung
athletics điền kinh
badminton cầu lông
baseball bóng chày
basketball bóng rổ
beach volleyball bóng rổ bãi biển
bowls trò ném bóng gỗ
boxing đấm bốc
canoeing chèo thuyền ca-nô
climbing leo núi
cricket crikê
cycling đua xe đạp
darts trò ném phi tiêu
diving lặn
fishing câu cá
football bóng đá
go-karting đua xe kart (ô tô ít không mui)
golf đánh gôn
gymnastics tập thể hình
handball bóng ném
hiking đi bộ đường dài
hockey khúc côn cầu
horse racing đua ngựa
horse riding cưỡi ngựa
hunting đi săn
ice hockey khúc côn cầu trên sân băng
ice skating trượt băng
inline skating hoặc rollerblading  trượt pa-tanh
jogging chạy bộ
judo võ judo
karate võ karate
kick boxing võ đối kháng
lacrosse bóng vợt
martial arts võ thuật
motor racing đua ô tô
mountaineering leo núi
netball bóng rổ nữ
pool bi-a
rowing chèo thuyền
rugby bóng bầu dục
running chạy đua
sailing chèo thuyền
scuba diving lặn có bình khí
shooting bắn súng
skateboarding trượt ván
skiing trượt tuyết
snooker bi-a
snowboarding trượt tuyết ván
squash bóng quần
surfing lướt sóng
swimming bơi lội
table tennis bóng bàn
ten-pin bowling bowling
tennis tennis
volleyball bóng chuyền
walking đi bộ
water polo bóng nước
water skiing lướt ván nước do tàu kéo
weightlifting cử tạ
windsurfing lướt ván buồm
wrestling môn đấu vật
yoga yoga

Dưới đây là từ vựng tiếng Anh về chủ đề phổ biến nhất, hãy lưu về và tìm phương pháp học hợp lý nhé.

==>Tiếng anh chuyên ngành may mặc – tổng hợp từ vựng cần nhớ

==>Từ vựng tiếng anh chuyên ngành marketing – truyền thông- tổng hợp cần nhớ

==>Từ vựng tiếng anh về mỹ phẩm và dụng cụ trang điểm

THUẬT NGỮ BÓNG ĐÁ BẰNG TIẾNG ANH

Từ vựng tiếng anh về thể thao
Từ vựng tiếng anh về thể thao
booking thẻ phạt
corner kick hoặc corner  phạt góc
crossbar hoặc bar vượt xà
fan cổ động viên
foul phạm luật
football club câu lạc bộ bóng đá
free kick đá phạt trực tiếp
goal khuông thành
goal kick đá trả lại bóng vào sân
goalkeeper thủ môn
goalpost hoặc post cột khuông thành
half-way line vạch giữa sân
half-time giờ nghỉ hết hiệp một
header cú đánh đầu
linesman trọng tài biên
net lưới
offside việt vị
pass truyền bóng
player cầu thủ
penalty phạt đền
penalty area vòng cấm địa
penalty spot chấm phạt đền
red card thẻ đỏ
referee trọng tài
shot đá
supporter nguời hâm mộ
tackle pha phá bóng (chặn, cướp bóng) 
throw-in ném biên
touchline đường biên
yellow card thẻ vàng
World Cup Giải vô địch bóng đá toàn cầu
to kick the ball đá
to head the ball đánh đầu
to pass the ball truyền bóng
to score a goal ghi bàn
to send off đuổi khỏi sân
to book phạt
to be sent off bị đuổi khỏi sân
to shoot sút bóng
to take a penalty sút phạt đền

ĐỊA ĐIỂM CHƠI THỂ THAO BẲNG TIẾNG ANH

boxing ring võ đài quyền anh
cricket ground sân crikê
football pitch sân bóng đá
golf course sân gôn
gym phòng tập
ice rink sân trượt băng
racetrack đường đua
running track đường chạy đua
squash court sân chơi bóng quần 
swimming pool  hồ bơi
tennis court sân tennis

CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN MÔN ĐẠP XE BẰNG TIẾNG ANH

bell chuông
bicycle pump bơm xe đạp
brake phanh
chain xích
gears líp xe/bánh răng
handlebars ghi đông
inner tube xăm
pedal bàn đạp
puncture thủng xăm
puncture repair kit  bộ sửa thủng xăm 
saddle yên xe
spokes nan hoa
tyre lốp
wheel bánh xe

CÁC TRÒ CHƠI TIẾNG ANH TRÊN BÀN

board game: trò chơi xúc xắc

backgammon: cờ thỏ cáo

chess: cờ vua

dominoes: đô-mi-nô

draughts: cờ đam

go: cờ vây

table football: bi lắc

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CỜ VUA

chessboard: bàn cờ

piece: quân cờ

king: quân vua

queen: quân hậu

bishop [‘bi∫əp]: quân tượng

knight: quân mã

rook hoặc castle: quân xe

pawn [pɔ:n]: quân tốt

move: nước cờ

check: chiếu tướng

checkmate: chiếu bí

stalemate [‘steilmeit]: hết nước đi

to take hoặc to capture: bắt quân

to castle: nhập thành

to move: đi quân

to resign: xin thua

your move!: đến lượt bạn!

good move!: nước cờ hay!

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐIỀN KINH

Từ vựng tiếng anh về thể thao
Từ vựng tiếng anh về thể thao

discus throw: ném đĩa

hammer throw: ném búa

high jump: nhảy cao

hurdles: chạy vượt rào

javelin throw [‘dʒævlin] [θrou]: ném lao

long jump: nhảy xa

marathon: chạy ma-ra-tông

pole vault [poul] [vɔ:lt]: nhảy sào

shot put: đẩy tạ

triple jump: nhảy tam cấp

từ vựng tiếng anh về thể thao

MỘT SỐ CÂU NÓI THÔNG DỤNG VỀ CHỦ ĐỀ THỂ THAO

Dưới đây là các mẫu câu bạn thường dùng khi giao tiếp về chủ đề thể thao dưới tiếng Anh:

What is your favorite sport ? – Môn thể thao đam mê nhất của bạn là gì ?

– My favorite sport is soccer – Môn thể thao đam mê của mình là bóng đá.

Are you interested in sport? – Bạn có thích chơi thể thao không?

– Do you like sport? – Bạn thích chơi thể thao chứ?

Do you work out often ? – Ban có luyện tập thường xuyên không?

Which do you prefer, foodble, badminton or table tennis ? – Anh thích bóng đá, cầu lông hay bóng bàn ?

How about another round of bowling with me ? – Anh chơi với tôi một trận bowling nữa nhé ?

That was a really close game. – Đó là một trận đấu ngang sức.

It’s two – nil at the moment. – Hiện ở tỉ số đang là 2-2 (bóng đá) .

He’s just an amateur. – Anh ấy chỉ là một vận động viên nghiệp dư.

Trên đây là toàn từ vựng tiếng anh về thể thao. Các bạn hãy ôn tập thường xuyên để đạt kết quả tốt nhất nhé

tuhocielts.vn



source https://www.tuhocielts.vn/tu-vung-tieng-anh-ve-the-thao/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Gia sư tiếng Anh tại nhà TPHCM chất lượng tốt nhất

Gia sư tiếng Anh đang là hình thức được nhiều người từ phụ huynh, học sinh đến những người đi làm lựa vì sự tiện lợi mà nó mang đến. Ở một t...