Thứ Hai, 30 tháng 11, 2020

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật

Luật luôn là một chuyên ngành khó và đòi hỏi chuyên môn cao. Người làm luật sư, nghiên cứu về ngành luật luôn phải thu thập các bằng chứng cũng như tham khảo các văn bản, tài liệu tiếng Anh để nâng cao nghiệp vụ của bản thân. Tuhocielts.vn đã tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật được sử dụng nhiều và phổ biến nhất hiện nay. Hy vọng các từ này sẽ giúp bạn trong công việc – học tập và quá trình nghiên cứu.

thuật ngữ tiếng Anh ngành luật
thuật ngữ tiếng Anh ngành Luật

Thuật ngữ chuyên ngành về Luật

Dưới đây là một số thuật ngữ quan trọng về nghành luật:

STT Thuật ngữ về Luật bằng tiếng Việt Thuật ngữ về Luật bằng tiếng anh
1 Quy định của pháp luật Legislation, Regulation, provisions of law
2 Luận tội Impeachment
3 Cáo trạng Indictment
4 Phương pháp điều tra Inquisitorial method
5 Đề xướng luật Initiatives
6 Bồi thẩm đoàn Grand jury
7 Quốc hội National Assembly
8 Quyết định Decision
9 Nghị định Decree
10 Pháp lệnh Ordinance
11 Thông tư Circular
12 Thông tư liên tịch Joint Circular
13 Nghị quyết Resolution
14 Chỉ thị Directive
15 Bộ luật Code (of Law)
16 Thẩm quyền phúc thẩm Appellate jurisdiction
17 Sự luận tội Arraignment
18 Tiền bảo lãnh Bail 
19 Luật dân sự Civil law 
20 Tòa cấp cao Collegial courts 
21 Vụ khởi kiện tập thể Class action
22 Khiếu kiện Complaint 
23 Tòa phúc thẩm Court of appeals
24 Luật hình sự Criminal law 
25 Đối chất Cross-examination
26 Khoản đền bù thiệt hại Damages
27 Bị đơn, bị cáo Defendant 
28 Lời khai Deposition
29 Nguyên đơn Plaintiff
30 Vị thành niên Juveniles
31 Tội phạm Crime
32 Công bằng Equity
33 Quá trình tranh tụng  Adversarial process 
34 xử trắng án, tuyên bố vô tội  Acquit
35 luật sửa đổi  Act as amended 
36 Bản khai  Affidavit
37 Sự lập luận, lý lẽ  Argument
38 Tiền bảo lãnh  Bail
39 Thân chủ  Client
40 Khiếu kiện  Complaint 
41 Tòa phúc thẩm  Court of appeals 
42 Khoản đền bù thiệt hại  Damages
43 Giám sát viên   Supervisor
44 Bắt giữ Arrest
45 vi phạm hợp đồng Breach of contract
46 Ý kiến phản đối Dissenting opinion 
47 Tự Do Libertarian
48 Thời gian thử thách  Parole 
49 Cương lĩnh chính trị Political platform
50 Thừa kế thế vị Inheritance by substitution
51 Đòi tài sản Reclaim the property
52 Tiền tạm ứng án phí court fee advances
53 Tạm đình chỉ giải quyết vụ án To suspend the resolution of the case
54 Đình chỉ giải quyết vụ án To stop the resolution of the case

55 Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan person with related interests and obligations.
56 Viện kiểm sát Procuracy
57 Cơ quan thi hành án Judgment-executing Body; Judgment Enforcement Agencies
58 Giấy triệu tập / Trát hầu tòa subpoena, summons 
59 Văn bản tố tụng procedural documents
60 Tống đạt Send
61 Đơn khởi kiện Petition
62  Đơn khiếu nại Complaint
63 Vụ án dân sự Civil case
64 Việc dân sự Civil matter
65 Tù treo Probation
66 Phạt tiền Fine
67 Giải trình Justify
68 Tiền bảo lãnh Bail
69 Bị kết tội Be convicted of
70 Luật hôn nhân và gia đình Marriage and family
71 Luật thuế Tax(ation) law
72 Luật quốc tế International law
73 Luật bất động sản Real estate law
74 Luật sở hữu trí tuệ Intellectual property law
75 Luật môi trường Environment law
76 Luật tiêu dùng Consumer law
77 Luật thương mại Commercial law
78 Luật gia đình Family law
79 Luật bằng sáng chế Patent law
80 Luật về hàng hải Admiralty Law/maritime law
81 Luật án lệ Case law
82 Quyền hành pháp Executive power
83 Quyền tư pháp Judicial power
84 Quyền lập pháp Legislative power
85 Tòa án quân sự Court-martial
86 Tòa dân sự Civil court
87 Tòa hình sự Criminal court
88 Tòa án phúc thẩm Court of appeal
89 Tòa sơ thẩm Magistrates’ court
90 Luật sư tư vấn Solicitor     
91 Luật sư tranh tụng Barrister
92 Luật sư Counsel/Lawyer
93 Luật sư bào chữa Counsel for the defence/defence counsel
94 Chánh án Judge
95 Vụ kiện Case/(Legal) proceedings
96 Buộc tội Charge
97 Không có tội Not guilty
98 Tuyên án có tội Verdict of guilty
99 Lời bào chữa, biện hộ Plea
100 Lời tuyên án, phán quyết Verdict
101 Sự xâm hại, trách nhiệm ngoài hợp đồng Tort
102 Thời hiệu Prescriptive period
103 Ủy quyền Authorization, Mandate, Procuration
104 Người ủy quyền Mandator
105 Có hiệu lực To come into force 
106 Yêu cầu phản tố Counter-claims
107 Hợp pháp hóa lãnh sự consular legalization
108 Chứng nhận lãnh sự Consular Certification
109 Ngành nghề kinh doanh Business lines
110 Sự điều tra, thẩm tra (của Tòa án) Inquisition
111 Thành viên góp vốn Capital Contributing Member hoặc Capital Contributing Partner.
112 Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Business Registration Certificate
113 Tiền án phí Court fees
114 Viện kiểm sát cùng cấp Procuracy of the same level
115 Bên bị vi phạm Violated party
116 Thụ lý Accept
117 Phạt vi  phạm Sanction against violation
118 Thành viên góp vốn Capital Contributing Member hoặc Capital Contributing Partner.
119 Hủy bỏ hợp đồng Rescind the contract
120 Hợp đồng bị vô hiệu Contract is invalid (invalidated)
121 Cố ý gây nhầm lẫn Intentionally make mistake
122 Sự cấp dưỡng, nuôi dưỡng Alimentation
123 Chấp hành viên Enforcer
124 Cơ quan có thẩm quyền Competent authority
125 Phân chia di sản Estates distribution
126 Ban hành Promulgate
127 Di sản thừa kế Bequeathed estate
128 Giấy từ chối quyền hưởng di sản thừa kế Disclaimer of inheritance
129 Hòa giải Mediation

Để tìm hiểu chuyên sâu các kiến thức về ngành Luật đòi hỏi bạn phải nắm vững vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật. Bởi luật có cách biểu đạt không đơn giản giống như các lĩnh vực khác.

Trên đây là toàn bộ thông tin mà tuhocielts.vn cung cấp đến bạn về: Từ vựng tiếng anh về Luật.

Tiếng Anh chuyên ngành Luật
Tiếng Anh chuyên ngành Luật

Ngoài ra để được hướng dẫn thực hiện luật bảo hiểm y tế bạn vui lòng liên hệ Tổng đài tư vấn trực tuyến qua HOTLINE 19006588 của Luật Quang Huy, để được giải đáp mọi thắc mắc tại website: Website: https://luatnqh.vn.



source https://www.tuhocielts.vn/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-luat-2/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Gia sư tiếng Anh tại nhà TPHCM chất lượng tốt nhất

Gia sư tiếng Anh đang là hình thức được nhiều người từ phụ huynh, học sinh đến những người đi làm lựa vì sự tiện lợi mà nó mang đến. Ở một t...