Chủ Nhật, 2 tháng 8, 2020

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Nếu như bạn đang cần tìm kiếm trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu để:

  • Trang bị kiến thức cho mình trước khi bước vào buổi phỏng vấn xin việc
  • Hoặc muốn nắm rõ một số thuật ngữ tiếng Anh để làm việc với đối tác nước ngoài
  • Hay đơn thuần muốn nâng cao sự am hiểu của mình về lĩnh vực này

Vậy thì bài viết này chính là giải pháp tốt nhất dành cho bạn. Hãy mau chóng nắm bắt trọn bộ các từ vựng này để có thể tự tin hơn dưới công việc nhé!

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu cơ bản

Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung

Air freight: Cước hàng không

Actual wages: Tiền lương thực tế

Bill of lading: Vận đơn

Brokerage: Hoạt động môi giới

Bonded warehouse: Kho ngoại quan

Cargo deadweight tonnage: Cước vận chuyển hàng hóa

Certificate of indebtedness: Giấy chứng nhận thiếu nợ

Cargo deadweight tonnage: Cước vận chuyển hàng hóa

Certificate of origin: Giấy chứng nhận nguồn gốc hàng hóa

Customs declaration form: Tờ khai hải quan

Convertible debenture( n): Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành dola

Contractual wages( n): Tiền lương khoán

C&F( cost & freight): Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm

CIF( cost, insurance & freight): Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí

Cargo: Hàng hóa, lô hàng, hàng vận chuyển (vận chuyển bằng máy bay)

Container: Thùng bỏ hàng

Customs: Thuế nhập khẩu, hải quan

Debit advice( n): Giấy báo nợ

Declare( n): Khai báo hàng( để đóng thuế)

Debit( n): Món nợ, bên nợ

Demand loan( n): Khoản cho mượn không kỳ hạn

Debenture holder( n): Người giữ trái khoán

Delivery( n): Sự chuyên chở hàng

Export( n/v): Xuất khẩu

Entrusted export/import( n): Xuất khẩu ủy thác( dịch vụ)

Export/import process( n): Quy trình xuất nhập khẩu

Export/import procedures( n): Thủ tục xuất nhập khẩu

Export/import policy( n): Chính sách xuất/nhập khẩu

Export/import license( n): Giấy phép xuất/nhập khẩu

FAS: Giao hàng dọc mạn tàu

FOB: Giao hàng lên tàu

Freight( n): Hàng hóa chở trên tàu, cước phí

Fiduciary loan( n): Khoản cho mượn không bảo đảm

Freight to collect( n): Cước phí trả sau

Freight prepaid( n): Cước phí trả trước

Freight payable at( n): Cước phí trả tiền ở

Freight as arranged( n): Cước phí theo thỏa thuận

FLC — Full container load( n): Hàng nguyên container

FTL: Full truck load( n): Hàng giao nguyên xe tải

Full set of original( n): Bộ cụ thể vận đơn gốc

Fixed interest-bearing debenture: Trái khoán chịu tiền lãi cố định

Import( n/v): Nhập khẩu

Irrevocable( adj): Không thể hủy ngang, chẳng thể hủy đựng

Invoice( n): Hóa đơn

Insurance premium( n): Phí bảo hiểm

Inland waterway( n): Vận chuyển bằng đường thủy nội địa

Inland haulage charge( n): Phí chuyên chở nội địa

Logistics coordinator( n): Nhân viên điều vận

Loan at call( n): Hàng lẻ

Lift On-Lift Off charges( n): Phí nâng vận

Long loan( n): Khoản mượn dài hạn, sự cho mượn dài hạn

LCL — Less than container load( n): Tiền mượn không kỳ hạn, khoản mượn không kỳ hạn

Merchandize( n): hàng hóa sắm và bán

Mortgage ( n): Cầm cố

Multimodal transportation( n): Vận tải đa hình thức

Outbound( n): Hàng xuất

On-spot export/import: Xuất nhập khẩu ở chỗ

Packing list( n): Phiếu đóng gói hàng

Payment( n): Thanh toán

Processing( n): Hoạt động gia công

Premium as agreed( n): Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận

Place of receipt( n): Địa điểm nhận hàng để chở

Place of delivery( n): Nơi giao hàng cuối

Port of transit( n): Cảng truyền tải

Port of discharge( n): Cảng dỡ hàng

Port of loading( n): Cảng đóng hàng

Partial shipment( n): Giao hàng từng phần

Quota( n): Hạn ngạch

Quay( n): Bến cảng

Shipment(n ): Sự gửi hàng

Shipper( n): Người giao hàng

Temporary export/re-import: Tạm nhập-tái xuất

Temporary import/re-export: Tạm xuất-tái nhập

Tax( n): Thuế

Tonnage( n): Tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước

Xem thêm những chuyên đề được nhiều bạn đọc quan tâm

Từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng kiến trúc
Từ vựng tiếng anh về âm nhạc - tổng hợp các chủ đề
Từ vựng tiếng anh về mỹ phẩm và dụng cụ trang điểm

Một số thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh thường xuyên được sử dụng

Open- top container ( OT) : container mở nóc

Verified Gross Mass weight ( VGM) : Phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng

Safe of Life Advance at sea ( SOLAS) : Công ước về an toàn sinh mạng của con người trên biển

Japan Advance Filing Rules ( AFR) : phí khai báo trước( quy tắc AFR của Nhật)

Currency Adjustment Charges (CAC) — Currency Adjustment Factor : Phụ phí điều chỉnh tiền cước — Hệ số điều chỉnh tiền cước

Combined transport or multimodal transport : Vận tải liên kết hay vận tải đa hình thức

Container Cleaning Fee( CCL) : Phí vệ sinh công- te- nơ

War Risk Surcharge( WRS) : Phụ phí chiến tranh

Master Bill of Lading( MBL) : Vận đơn chủ

House Bill of Lading( HBL) : Vận đơn nhà

Bulker Adjustment Factor (BAF): Hệ số điều chỉnh giá nhiên liệu

Tiền phụ thu này được gọi là phụ thu nhiên liệu khi nhiên liệu dùng cho tàu tăng giá bất thường tại một thời điểm.

Container Freight Station ( FS Warehouse) : Kho hàng lẻ

Bulk Cargo : Hàng rời

Chỉ các mẫu hàng không đóng bao, được vận chuyển trong dạng rời, hoặc là chở xá( Carriage in bulk) như: quặng, ngũ cốc, dầu mỏ, phân bón, than đá,…

  1. Clean on board Bill of Lading : Vận đơn sạch, hàng đã xuống tàu
  2. Closing date or Closing time : Ngày hết hạn nhận chở hàng
  3. Container Yard : Nơi tiếp nhận và lưu trữ container

Chỉ khuôn khổ chuyên chở và bổn phận của người vận chuyển là từ bãi container gửi hàng đến bãi container hàng đến (CY — CY) dùng dưới vận chuyển container

Estimated to Departure (ETD) : Thời gian dự định tàu chạy

Estimated to arrival (ETA) : Thời gian dự định tàu đến

Less than truckload (LTL) : Hàng lẻ không đầy xe tải

Full truckload (FTL) : Hàng giao nguyên xe tải

International ship and port security charges (ISPS) : Phụ phí an ninh cho tàu và cảng quốc tế

Advanced Manifest System fee (AMS) : Yêu cầu khai báo cụ thể hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada)

DET (Detention) : Phí lưu container ở kho riêng

Consolidation or Groupage : Việc gom hàng

BL revised : Vận đơn đã sửa đổi

Peak Season Surcharge (PSS): Phụ phí mùa đắt điểm

Agency agreement: Hợp đồng đại lý

All in rate: Phí cước tất cả

Antedated Bill of Lading : Vận đơn ký lùi ngày cấp

Container Freight Station (CFS Warehouse) : Kho hàng lẻ

Mẹo học từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu hiểu quả

1. Học từ vựng thông qua email thảo luận công việc hàng ngày

Phương pháp học này được nhiều người đam mê và cảm thấy dễ dàng do tần suất phải nhận hàng trăm email mỗi ngày với hàng nghìn cụm từ mới. Điều này tạo ra môi trường rất tốt giúp bạn ghi nhớ thêm từ vựng một cách nhanh nhất . Chú ý một số từ, cụm từ mà đối tác gửi email cho bạn để từ đó học thêm nhiều từ vựng hơn. Đặc biệt rất hữu dụng khi sử dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu, vì ngành này có đặc trưng riêng và từ vựng cũng rất khác lạ so với từ vựng cơ bản.

2. Sử dụng thường xuyên dưới giao tiếp hàng ngày

Bên cạnh việc khám phá các từ vựng và thuật ngữ cơ bản trên, để mau chóng hiểu hóa ra và vận dụng tốt, chúng ta cần dùng dưới thực tiễn nhiều lần. Sử dụng từ vựng nhuần nhuyễn cũng như phản xạ nhanh sẽ giúp bạn cải thiện kỹ càng năng giao tiếp dưới công việc . Chính do đó, dưới quá trình học tập và làm việc, bạn cần không ngừng trau dồi, cập nhật các thuật ngữ dưới ngành để vận dụng tốt hơn.

3. Học từ vựng thông qua phát âm

Phương pháp này không các giúp bạn học từ vựng tốc độ hơn nhờ sự phối hợp giữa một số âm tiết dưới câu giúp bạn có được niềm cảm hứng dưới học tập. Thông qua phát âm chuẩn mỗi từ vựng, bạn không các mau chóng có thể nhớ kỹ càng từ vựng, còn có thể luyện tập phát âm như người bản ngữ. Điều này cũng sẽ giúp ích cho bạn dưới quá trình giao lưu, thương lượng với đối tác mà không khiến họ cảm thấy bối rối trước cách phát âm của bạn.

4. Thời gian học thuộc từ vựng hợp lý

Thời gian học thuộc từ cũng là một nhân tố quan trọng để giúp vốn từ của bạn tăng lên đáng kể. Tập trung thời gian vào một thời điểm phù hợp dưới ngày để học tiếng anh ( tốt nhất là trước khi đi ngủ, và sau khi thức dậy) vì đó là 2 khoảng thời gian giúp bạn ghi nhớ từ vựng tốt nhất. Hãy cứ mang theo sách tiếng Anh chuyên ngành bên mình, có thời gian hãy tức thì học thuộc, luyện tập mọi lúc mọi nơi. Bạn cũng có thể chép từ sang một cuốn sổ ít và hàng ngày mang theo bên mình.

Cuối cùng, chúc một số bạn đã có quãng thời gian vui vẻ khi học cùng chúng mình. Nhớ luyện tập thật nhiều để nắm chắc dưới lòng bàn tay một số từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu. Hẹn gặp lại một số bạn tại các bài viết tiếp theo trên TỰ HỌC IELTS  nhé!



source https://www.tuhocielts.vn/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-xuat-nhap-khau/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Gia sư tiếng Anh tại nhà TPHCM chất lượng tốt nhất

Gia sư tiếng Anh đang là hình thức được nhiều người từ phụ huynh, học sinh đến những người đi làm lựa vì sự tiện lợi mà nó mang đến. Ở một t...