Thứ Hai, 3 tháng 8, 2020

Từ vựng tiếng anh về đồ uống

Bạn biết bao nhiêu tên một số mẫu đồ uống tiếng Anh? Bạn đã từng lúng túng khi vào quán cà phê (café) tại nước ngoài mà không biết gọi tên thứ đồ mình muốn uống là gì chưa? Vậy thì để xua tan đi mọi tình huống lãng xẹt và bối rối đó thì đừng ngần ngại trang bị cho mình một vốn từ vựng thật phong phú về tên một số mẫu đồ uống tiếng Anh nhé.

Bên cạnh việc đưa ra các từ vựng tiếng Anh về một số loại thức uống, TỰ HỌC IELTS cũng sẽ gửi tới bạn đọc các Bộ từ vựng tiếng Anh hiệu quả giúp quá trình học tập của bạn trở cần phải thú vị và hiệu quả hơn.

Trong bài viết ngày hôm nay, bạn đọc hãy cùng TỰ HỌC IELTS khám phá từ vựng tiếng Anh về đồ uống và những câu giao tiếp thông dụng về đố uống nhé!

Bên cạnh đó còn rất nhiều bài viết về các chủ đề từ vựng hấp dẫn mà bạn có thể tham khảo dưới đây nhé!

1. Từ vựng về tên các loại đồ uống tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn

từ vựng tiếng anh về đồ uống
Rượu nho

Wine: rượu vang

Ale: bia tươi

Aperitif: rượu khai vị

Beer: bia

Brandy: rượu bren-đi

Champagne: sâm-panh

Cider: rượu táo

Cocktail: cốc tai

Gin: rượu gin

Lager: bia vàng

Lime cordial: rượu chanh

Liqueur: rượu mùi

Martini: rượu mác-ti-ni

Red wine: rượu vang đỏ

Rosé: rượu nho hồng

Rum: rượu rum

Shandy: bia pha nước chanh

Sparkling wine: rượu có ga

Vodka: rượu vodka

Whisky: rượu Whisky

White wine: rượu vang trắng

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống – trà

Tea: trà (chè)

Green tea: trà xanh

Black tea: trà đen

Bubble milk tea: trà sữa trân châu

Fruit tea: trà hoa quả

Herbal tea: trà thảo mộc

Iced tea: trà đá

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống – cà phê

từ vựng tiếng anh về đồ uống
caphe

Coffee: cà phê

Americano: cà phê đen pha nước

Latte: cà phê sữa

Cappuccino: cà phê sữa bọt

Espresso: cà phê đen nguyên chất

Macchiato: cà phê bọt sữa

Mocha: cà phê sữa rắc bột ca-cao

Decaf coffee: cà phê lọc caffein

Egg coffee: cà phê trứng

Phin coffee: cà phê phin

Weasel coffee: cà phê chồn

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống phổ thông

Water: nước

Mineral water: nước khoáng

Juice: nước quả

Splash: nước ép

từ vựng tiếng anh về đồ uống
Nước ép hoa quả

Soda: nước ngọt có gas

Smoothie: sinh tố

Milk: sữa

Milkshake: sữa lắc

Hot chocolate: cacao nóng

Lemonade: nước chanh tây

Cola: nước cô-la

Các loại câu dùng khi gọi đồ uống

Ngay khi tiếp cận quầy gọi đồ, bạn có thể dùng các loại câu sau:

từ vựng tiếng anh về đồ uống
từ vựng tiếng anh về đồ uống
  • Hello. I’d like a small latte, please! – Xin chào! Tôi muốn một cốc Latte nhỏ.
  • Could I have a medium coffee to go?” – Tôi có thể gọi một cốc cà phê cỡ vừa mang đi được không?
  • Can I get a large mocha for here?” – Tôi có thể gọi một cốc Mocha lớn ở đây được không?
  • I’ll take a small coffee and a donut, please.” – Cho tôi một cốc cà phê ít và một mẫu bánh donut
  • Hello. Do you have any low-calorie drinks?” – Xin chào. Ở đây có dòng đồ uống nào nhỏ calo không?

Trong trường hợp order ở bàn, bạn có thể nói các loại câu này để buộc phải phục vụ bàn:

  • Excuse me, I’d like to order for a drink! – Xin lỗi, cho tôi gọi đồ uống!
  • Can you help me, please? – Bạn có thể giúp tôi việc này không?

Trong trường hợp bạn đồng hành bạn bè, hãy để ý bằng cách hỏi họ muốn uống gì hoặc có thể đưa ra lời gợi ý:

  • What would you like to drink? – Cậu muốn uống gì nào?
  • Let’s order a drink first! – Gọi đồ uống trước đã nào?
  • I think this one – orange juice – is quite suitable for you. Do you think so? – Tôi thấy cậu uống nước cam cũng được đấy! Cậu nghĩ sao?
  • Latte is quite good. I’ve tried once time. Do you guys want to try? – Latte tại đây khá ngon. Tớ thử 1 lần rồi. Các cậu có muốn thử không?

Các loại câu dành cho nhân viên phục vụ

Khi bạn là một nhân viên phục vụ đồ uống cho khách nước ngoài, hãy chú ý một số loại câu sau:

  • Excuse me, can I help you? – Xin lỗi, tôi có thể giúp gì cho anh/chị?
  • What would you like to drink? – Anh/chị muốn uống gì?
  • What can I get you? – Anh/chị muốn sử dụng gì?
  • What are you having? – Anh/chị sẽ sử dụng đồ gì ạ?
  • Would you like iced with that? – Anh/chị có muốn thêm đá không?
  • Large or small? – Cỡ to hay ít ạ?
  • Are you being served? – Anh/chị đã được phục vụ chưa ạ?
  • Is this good? – Quý khách có thấy ổn với đồ uống không ạ?
  • Thanks for coming. Hope to see you again! – Cảm ơn vì đã chọn lựa chúng tôi. Mong được gặp lại quý khách!

Đồ ăn và đồ uống trong tiếng Anh là một chủ đề từ vựng rất phong phú. Hy vọng một số bạn đã tích lũy cho mình được một lượng từ vựng mới để tự tin nhất có thể khi giao tiếp tiếng anh nhé!

TỰ HỌC IELTS chúc bạn thành công!



Click here for more...
from #Bangladesh #News aka Bangladesh News Now!!!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Gia sư tiếng Anh tại nhà TPHCM chất lượng tốt nhất

Gia sư tiếng Anh đang là hình thức được nhiều người từ phụ huynh, học sinh đến những người đi làm lựa vì sự tiện lợi mà nó mang đến. Ở một t...