Có bao giờ bạn thắc mắc tên tiếng anh của các con vật trong từ vựng tiếng Anh là gì không? Qua bài viết dưới đây TỰ HỌC IELTS sẽ giới thiệu cho các bạn tổng hợp từ vựng về động vật trong tiếng anh vô cùng thú vị nhé!
Nào mời các bạn đến với từng phần của bài học hôm nay nhé!
Từ vựng tiếng Anh về con vật – Các loài động vật hoang dã tại Châu Phi
Zebra– /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn
Lioness– /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)
Lion– /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)
Hyena– /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
Gnu– /nuː/: Linh dương đầu bò
Baboon– /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
Rhinoceros– /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác
Gazelle– /gəˈzel/: Linh dương Gazen
Cheetah– /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
Elephant– /ˈel.ɪ.fənt/: Con voi
Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim
Owl– /aʊl/: Cú mèo
Eagle– /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
Woodpecker– /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
Peacock– /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
Sparrow– /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
Heron– /ˈher.ən/: Diệc
Swan– /swɒn/: Thiên nga
Falcon– /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
Ostrich– /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
Nest– /nest/: Cái tổ
Feather– /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ
Talon– /ˈtæl.ən/: Móng vuốt
Click ngay để xem thêm các bài viết IELTS siêu hữu ích!!!
Từ vựng tiếng anh chủ đề chuyên ngành giáo dục
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành về quảng cáo – Tổng hợp 2020
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh
Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các con vật sống dưới nước
Seagull– /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
Octopus– /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
Lobster– /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
Shellfish– /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
Jellyfish– /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
Killer whale– /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi ít mầu đen trắng
Squid– /skwɪd/: Mực ống
Fish – fin– /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá
Seal– /siːl/: Chó biển
Coral– /ˈkɒr.əl/: San hô
Từ vựng tiếng Anh về con vật: các loài thú
Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ
Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực
Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải lyPorcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím
Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi
Xem thêm! |
Từ vựng tiếng Anh về con vật: các loài côn trùng
Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm
Praying mantis – /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa
Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn
Parasites – /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng
Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa
Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi
Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián
Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu
Từ vựng tiếng anh về con vật – những loài động vật lưỡng cư
Alligator– /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ
Crocodile– /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
Toad– /təʊd/: Con cóc
Frog– /frɒg/: Con ếch
Dinosaurs– /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
Cobra – fang– /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
Chameleon– /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
Dragon– /ˈdræg.ən/: Con rồng
Turtle – shell– /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa
Lizard– /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
Từ vựng tiếng Anh về con vật – những loài động vật nuôi
Lamb– /læm/: Cừu con
Herd of cow– /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò
Chicken– /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà
Flock of sheep– /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu
Horseshoe– /ˈhɔːs.ʃuː/: Móng ngựa
Donkey– /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa
Piglet– /ˈpɪg.lət/: Lợn con
Female– /ˈfiː.meɪl/: Giống cái
Male– /meɪl/: Giống đực
Horse– /hɔːs/: Ngựa
Hy vọng rằng với những chia sẻ bổ ích của TỰ HỌC IELTS sẽ giúp bạn trau dồi được vốn từ vựng tiếng anh của bản thân.
Chúc bạn học tập hiệu quả
source https://www.tuhocielts.vn/tu-vung-tieng-anh-ve-dong-vat/
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét