Thứ Hai, 3 tháng 8, 2020

Từ vựng tiếng anh về động vật

Có bao giờ bạn thắc mắc tên tiếng anh của các con vật trong từ vựng tiếng Anh là gì không? Qua bài viết dưới đây TỰ HỌC IELTS sẽ giới thiệu cho các bạn tổng hợp từ vựng về động vật trong tiếng anh vô cùng thú vị nhé!

Nào mời các bạn đến với từng phần của bài học hôm nay nhé!

Từ vựng tiếng Anh về con vật – Các loài động vật hoang dã tại Châu Phi

từ vựng tiếng anh về động vật
từ vựng tiếng anh về động vật

Zebra– /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn

Lioness– /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)

Lion– /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)

Hyena– /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu

Gnu– /nuː/: Linh dương đầu bò

Baboon– /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó

Rhinoceros– /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác

Gazelle– /gəˈzel/: Linh dương Gazen

Cheetah– /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa

Elephant– /ˈel.ɪ.fənt/: Con voi

Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim

từ vựng tiếng anh về động vật
từ vựng tiếng anh về động vật

Owl– /aʊl/: Cú mèo

Eagle– /ˈiː.gl/: Chim đại bàng

Woodpecker– /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến

Peacock– /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)

Sparrow– /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ

Heron– /ˈher.ən/: Diệc

Swan– /swɒn/: Thiên nga

Falcon– /ˈfɒl.kən/: Chim ưng

Ostrich– /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu

Nest– /nest/: Cái tổ

Feather– /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ

Talon– /ˈtæl.ən/: Móng vuốt


Click ngay để xem thêm các bài viết IELTS siêu hữu ích!!!

👉 Từ vựng tiếng anh chủ đề chuyên ngành giáo dục

👉Từ vựng tiếng anh chuyên ngành về quảng cáo – Tổng hợp 2020

👉Từ vựng tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các con vật sống dưới nước

từ vựng tiếng anh về động vật
từ vựng tiếng anh về động vật

Seagull– /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển

Octopus– /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc

Lobster– /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm

Shellfish– /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc

Jellyfish– /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa

Killer whale– /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi ít mầu đen trắng

Squid– /skwɪd/: Mực ống

Fish – fin– /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá

Seal– /siːl/: Chó biển

Coral– /ˈkɒr.əl/: San hô

 Từ vựng tiếng Anh về con vật: các loài thú

từ vựng tiếng anh về động vật
từ vựng tiếng anh về động vật

  Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)

Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột

Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ

Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực

Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải lyPorcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím

Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi

Xem thêm!

Từ vựng tiếng Anh về con vật: các loài côn trùng

Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm

Praying mantis – /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa

Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong

Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn

Parasites – /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng

Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa

Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi

Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong 

Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián

Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu

Từ vựng tiếng anh về con vật – những loài động vật lưỡng cư

Alligator– /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ

Crocodile– /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu

Toad– /təʊd/: Con cóc

Frog– /frɒg/: Con ếch

Dinosaurs– /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long

Cobra – fang– /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh

Chameleon– /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa

Dragon– /ˈdræg.ən/: Con rồng

Turtle – shell– /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa

Lizard– /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn

Từ vựng tiếng Anh về con vật – những loài động vật nuôi

từ vựng tiếng anh về động vật
những loại động vật nuôi

Lamb– /læm/: Cừu con

Herd of cow– /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò

Chicken– /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà

Flock of sheep– /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu

Horseshoe– /ˈhɔːs.ʃuː/: Móng ngựa

Donkey– /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa

Piglet– /ˈpɪg.lət/: Lợn con

Female– /ˈfiː.meɪl/: Giống cái

Male– /meɪl/: Giống đực

Horse– /hɔːs/: Ngựa

Hy vọng rằng với những chia sẻ bổ ích của TỰ HỌC IELTS sẽ giúp bạn trau dồi được vốn từ vựng tiếng anh của bản thân.

Chúc bạn học tập hiệu quả



source https://www.tuhocielts.vn/tu-vung-tieng-anh-ve-dong-vat/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Gia sư tiếng Anh tại nhà TPHCM chất lượng tốt nhất

Gia sư tiếng Anh đang là hình thức được nhiều người từ phụ huynh, học sinh đến những người đi làm lựa vì sự tiện lợi mà nó mang đến. Ở một t...